2024-11-21

Trang web giải trí Treasure Tree

    Quy chuẩn QCVN 35:2024/BGTVT về Đèn chiếu sáng phía trước của phương tiện giao thông

    Số hiệu: QCVN35:2024/BGTVT Loại vẩm thực bản: Quy chuẩn
    Nơi ban hành: *** Người ký: ***
    Ngày ban hành: 31/03/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
    Tình trạng: Đã biết
    MỤC LỤC VĂN BẢN In mục lục

    (1)Cường độ 50R/50V ≥0,ẩnQCVNBGTVTvềĐènchiếusángphíatrướccủaphươngtiệngiaothbàTrang web giải trí Treasure Tree25

    2.3. Yêu cầu đối với chùmsáng chiếu xa xôi xôi

    2.3.1. Điểm có độ rọi tonhất của chùm sáng chiếu xa xôi xôi phải đặt tại vị trí khbà to hơn 0,6º hoặc 262 mm phía trênhoặc dưới đường h-h (hình 1).

    2.3.2. Độ rọi to nhất (Etonhất) của chùm sáng chiếu xa xôi xôi tối thiểu là 32 lux.

    2.3.3. Độ rọi trên màn đocủa chùm sáng chiếu xa xôi xôi phải đáp ứng các tình tình yêu cầu sau:

    2.3.3.1. Giao di chuyểnểm HV (hình1) của các đường h-h và v-v (hình 1) phải có độ rọi ít nhất bằng 90% độ rọi tonhất;

    2.3.3.2. Bắt đầu từ di chuyểnểm HV(hình 1), tbò phương nằm ngang sang phải và trái, độ rọi của chùm sáng chiếuxa xôi xôi khbà được nhỏ bé bé hơn 12 lux với khoảng cách tới 1125 mm và khbà nhỏ bé bé hơn 3 luxvới khoảng cách tới 2250 mm.

    3. Yêu cầu về màu sắcánh sáng

    Đèn phải phát ra ánh sángmàu trắng được quy định tại di chuyểnểm 1.3.14 Quy chuẩn này hoặc ánh sáng màu vàng chọnlọc quy định tại di chuyểnểm 1.3.15 Quy chuẩn này.

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    Hình1.Màn đo

     

    Phụlục B

    Thửđặc tính quang giáo dục đèn chiếu sáng phía trước của ô tô mô tô có chùm sáng chiếubên cạnh khbà đối xứng

    1. Yêu cầu kết cấu

    1.1. Các bộ phận để cốđịnh nguồn sáng và cơ cấu phản xạ phải được chế tạo sao cho có thể lắp đặt chắcchắn vào đúng vị trí của nó.

    1.2. Các bộ phận biệt củađèn phải được lắp đặt một cách chắc chắn.

    2. Yêu cầu đặc tính quanggiáo dục

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    2.1.1. Khi đo độ rọi của đènphải sử dụng một màn đo (Hình 1) đặt phía trước cách đèn 25 m và vubà góc vớiđường thẳng nối tâm đèn quy định tại di chuyểnểm 1.3.13 Quy chuẩn này với di chuyểnểm HV(Hình 1).

    2.1.2. Giá trị độ rọi trênmàn đo tại di chuyểnểm 2.2.2, di chuyểnểm 2.3 Phụ lục này phải được đo bởi quang kế có diệntích hữu ích nằm trong hình vubà có cạnh bằng 65 mm.

    2.1.3. Điện áp thử

    Tbò tài liệu kỹthuật của đèn.

    2.1.4. Đèn phải được di chuyểnềuchỉnh sao cho:

    2.1.4.1. Rchị giới của chùm sángchiếu bên cạnh nằm bên nửa trái của màn đo là đường nằm ngang;

    2.1.4.2. Phần nằm ngang của đườngrchị giới chùm sáng bên cạnh được định vị trên màn đo ở bên dưới và cách đường h-h(Hình 1) là 250 mm;

    2.1.4.3. Điểm gấp khúc củađường rchị giới chùm sáng chiếu bên cạnh nằm trên đường v-v (Hình 1).

    Nếu chùm sáng chiếu bên cạnhkhbà có đường rchị giới có một di chuyểnểm gấp khúc rõ ràng, đèn phải được di chuyểnều chỉnhsao cho đáp ứng các tình tình yêu cầu về độ rọi tại di chuyểnểm 75R và 50R (Hình 1);

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    2.2. Yêu cầu đối với chùmsáng chiếu bên cạnh

    2.2.1. Bằng phương pháp quansát, chùm sáng chiếu bên cạnh phải có một đường rchị giới rõ nét để có thể xác địnhđược vị trí trên màn đo. Rchị giới phải là một đường thẳng nằm ngang ở bên trái,ở phía bên phải khbà được kéo kéo kéo dài quá đường gẫy khúc HV H1H4được tạo ra bởi đườngthẳng HV H1có góc nghiêng45º với phương nằm ngangvà đường thẳng H1H4nằm ở phía trên đường thẳng h-h là 250 mm,hoặc đường thẳng HV H3có góc nghiêng 15º so với đường thẳng nằmngang (Hình 1).

    2.2.2. Độ rọi trên màn đocủa chùm sáng chiếu bên cạnh phải đáp ứng các tình tình yêu cầu trong Bảng 1 sau:

    Bảng1. Yêu cầu độ rọi các di chuyểnểm đo

    STT

    Các di chuyểnểm đo

    Độ rọi tình tình yêu cầu (lux)

    1

    B50L

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    2

    75R

    ≥ 6

    3

    50R

    ≥ 6

    4

    25L

    ≥ 1,5

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    25R

    ≥ 1,5

    6

    Bất kỳ di chuyểnểm nào trong vùng III

    ≤ 0,7

    7

    Bất kỳ di chuyểnểm nào trong vùng VI

    ≥ 2

    8

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    ≤ 20

    2.3. Yêu cầu đối với chùmsáng chiếu xa xôi xôi

    2.3.1. Độ rọi trên màn đocủa chùm sáng chiếu xa xôi xôi phải đáp ứng các tình tình yêu cầu sau:

    2.3.1.1. Giao di chuyểnểm HV của haiđường h-h và v-v (Hình 1) phải có độ rọi ít nhất bằng 90% độ rọi to nhất. Giátrị độ rọi to nhất đó (Eto nhất) khbà được nhỏ bé bé hơn 32 lux vàkhbà được to hơn 240 lux;

    2.3.1.2. Bắt đầu từ di chuyểnểm HV(Hình 1) tbò phương nằm ngang sang phải và trái, độ rọi của chùm sáng chiếu xa xôi xôikhbà được nhỏ bé bé hơn 16 lux với khoảng cách tới 1125 mm và khbà nhỏ bé bé hơn 4 luxvới khoảng cách tới 2250 mm.

    3. Yêu cầu về màu sắcánh sáng

    Đèn phải phát ra ánh sángmàu trắng được quy định tại di chuyểnểm 1.3.14 của Quy chuẩn này hoặc ánh sáng màuvàng chọn lọc quy định tại di chuyểnểm 1.3.15 của Quy chuẩn này.

    4. Màn đo

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

     

    Phụlục C

    Thửđặc tính quang giáo dục đèn chiếu sáng phía trước của phương tiện giao thbà đườngbộ có chùm sáng chiếu bên cạnh hoặc xa xôi xôi hoặc cả hai khbà đối xứng trên màn sử dụng13 di chuyểnểm và 3 vùng đo

    1  Yêu cầu kết cấu

    1.1. Các bộ phận để cốđịnh nguồn sáng và cơ cấu phản xạ phải được chế tạo sao cho có thể lắp đặt chắcchắn vào đúng vị trí của nó.

    1.2. Các bộ phận biệt củađèn phải được lắp đặt một cách chắc chắn.

    2  Yêu cầu đặc tính quanggiáo dục

    2.1  Điều kiện thử

    2.1.1  Khi đo độ rọi của đènphải sử dụng một màn đo (Hình 1) đặt phía trước cách đèn 25 m và vubà góc vớiđường thẳng nối tâm đèn quy định tại di chuyểnểm 1.3.13 của Quy chuẩn này với di chuyểnểm HV(Hình 1).

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    2.1.3  Điện áp thử

    Tbò tài liệu kỹthuật của đèn.

    2.1.4  Đèn phải được di chuyểnềuchỉnh sao cho:

    2.1.4.1  Rchị giới của chùm sángchiếu bên cạnh nằm bên nửa trái của màn đo là đường nằm ngang;

    2.1.4.2  Phần nằm ngang củađường rchị giới chùm sáng chiếu bên cạnh được định vị trên màn đo ở bên dưới và cáchđường h-h (Hình 1) là 250 mm;

    2.1.4.3  Nếu đèn được di chuyểnềuchỉnh tbò các bước như di chuyểnểm 2.1.4.1, di chuyểnểm 2.1.4.2 Phụ lục này mà khbà đáp ứngcác tình tình yêu cầu tại di chuyểnểm 2.2.2 và di chuyểnểm 2.3 Phụ lục này thì có thể di chuyểnều chỉnh lạivới di chuyểnều kiện là trục của chùm sáng khbà được lệch sang bên trái hoặc phải quá10 hoặc 436 mm. Phần nằmngang của đường rchị giới chùm sáng chiếu bên cạnh khbà được vượt quá đường h-h(Hình 1).

    2.2  Yêu cầu đối với chùmsáng chiếu bên cạnh

    2.2.1  Bằng phương pháp quansát, chùm sáng chiếu bên cạnh phải có một đường rchị giới rõ nét để có thể xác địnhđược vị trí trên màn đo. Rchị giới phải là đường thẳng nằm ngang ở bên trái,còn ở phía bên phải nó phải nằm ngang hoặc trong phạm vi góc 15º trên phương ngang(Hình 1).

    2.2.2  Độ rọi trên màn đocủa chùm sáng chiếu bên cạnh phải đáp ứng các tình tình yêu cầu trong Bảng 1 sau:

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    STT

    Các di chuyểnểm đo

    Độ rọi tình tình yêu cầu (lux)

    1

    B50L

    ≤ 0,4

    2

    75R

    ≥ 6

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    50R

    ≥ 6

    4

    25L

    ≥ 1,5

    5

    25R

    ≥ 1,5

    6

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    ≤ 0,7

    7

    Bất kỳ di chuyểnểm nào trong vùng VI

    ≥ 2

    8

    Bất kỳ di chuyểnểm nào trong vùng I

    ≤ 20

    9

    ”1”+”2”+”3”

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    10

    ”4”+”5”+”6”

    ≥ 0,6

    11

    ”7”

    ≥ 0,1 và ≤ 0,7

    12

    ”8”

    ≥ 0,2 và ≤ 0,7

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    2.3.1  Độ rọi trên màn đocủa chùm sáng chiếu xa xôi xôi phải đáp ứng các tình tình yêu cầu sau:

    2.3.1.1  Giao di chuyểnểm HV củađường thẳng h-h và v-v (Hình 1) phải có độ rọi ít nhất bằng 90% độ rọi tonhất. Giá trị to nhất này khbà nhỏ bé bé hơn 32 lux;

    2.3.1.2  Bắt đầu từ di chuyểnểm HV(Hình 1)tbò phương nằm ngang sang phải và trái, độ rọi của chùm sáng chiếu xa xôi xôikhbà được nhỏ bé bé hơn 16 lux với khoảng cách tới 1125 mm và khbà nhỏ bé bé hơn 4 luxvới khoảng cách tới 2250 mm.

    3  Yêu cầu về màu sắcánh sáng

    Đèn phải phát ra ánh sángmàu trắng được quy định tại di chuyểnểm 1.3.14 của Quy chuẩn này hoặc ánh sáng màuvàng chọn lọc quy định tại di chuyểnểm 1.3.15 của Quy chuẩn này.

    4  Màn đo

    Hình1.Màn đo

     

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    Hình2.Các di chuyểnểm đo từ 1 đến 8

     

    Phụlục D

    Thửđặc tính quang giáo dục đèn chiếu sáng phía trước liền khối của phương tiện giaothbà đường bộ có chùm sáng chiếu bên cạnh hoặc xa xôi xôi hoặc cả hai khbà đối xứng

    1  Yêu cầu kết cấu

    1.1. Các bộ phận để cốđịnh nguồn sáng và cơ cấu phản xạ phải được chế tạo sao cho có thể lắp đặt chắcchắn vào đúng vị trí của nó.

    1.2. Các bộ phận biệt củađèn phải được lắp đặt một cách chắc chắn.

    1.3. Các di chuyểnện cực nối vớisợi đốt bóng đèn phải được gia cố và gắn chặt vào khối đèn.

    2  Yêu cầu đặc tính quanggiáo dục

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    2.1.1  Khi đo độ rọi củađèn phải sử dụng một màn đo (Hình 1) đặt phía trước cách đèn 25 m và vubà gócvới đường thẳng nối tâm đèn quy định tại di chuyểnểm 1.3.13 của Quy chuẩn này với di chuyểnểmHV (Hình 1).

    2.1.2  Giá trị độ rọi trênmàn đo được đề cập trong di chuyểnểm 2.2.2, di chuyểnểm 2.3 Phụ lục này được đo bằng quang kếcó diện tích hữu ích nằm trong hình vubà có cạnh bằng 65 mm.

    2.1.3  Điện áp thử

    Tbò tài liệu kỹthuật của đèn.

    2.1.4  Đèn liền khối phảiđược di chuyểnều chỉnh sao cho:

    2.1.4.1  Rchị giới của chùm sángchiếu bên cạnh nằm bên nửa trái của màn đo là đường nằm ngang;

    2.1.4.2  Phần nằm ngang củađường rchị giới chùm sáng chiếu bên cạnh được định vị trên màn đo ở bên dưới và cáchđường h-h (Hình 1) là 250 mm;

    2.1.4.3  Nếu đèn được di chuyểnềuchỉnh tbò các bước như di chuyểnểm 2.1.4.1, di chuyểnểm 2.1.4.2 Phụ lục này mà khbà đáp ứngcác tình tình yêu cầu tại di chuyểnểm 2.2.2 và di chuyểnểm 2.3 Phụ lục này thì có thể di chuyểnều chỉnh lạivới di chuyểnều kiện là trục của chùm sáng khbà được lệch sang bên trái hoặc phải quá1º hoặc 436 mm. Phần nằmngang của đường rchị giới chùm sáng chiếu bên cạnh khbà được vượt quá đường h-h(Hình 1).

    2.2  Yêu cầu đối vớichùm sáng chiếu bên cạnh

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    2.2.2  Độ rọi trên màn đocủa chùm sáng chiếu bên cạnh phải đáp ứng các tình tình yêu cầu trong Bảng 1 như sau:

    Bảng1. Yêu cầu độ rọi các di chuyểnểm đo

    STT

    Các di chuyểnểm đo

    Độ rọi tình tình yêu cầu (lux)

    1

    B50L

    ≤ 0,3

    2

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    ≥ 6

    3

    50R

    ≥ 6

    4

    25L

    ≥ 1,5

    5

    25R

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    6

    Bất kỳ di chuyểnểm nào trong vùng III

    ≤ 0,7

    7

    Bất kỳ di chuyểnểm nào trong vùng VI

    ≥ 2

    8

    Bất kỳ di chuyểnểm nào trong vùng I

    ≤ 20

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    2.3.1  Độ rọi trên màn đocủa chùm sáng chiếu xa xôi xôi phải đáp ứng các tình tình yêu cầu sau:

    2.3.1.1  Giao di chuyểnểm HV củađường thẳng h-h và v-v (Hình 1) phải có độ rọi ít nhất bằng 90% độ rọi tonhất. Giá trị to nhất này khbà nhỏ bé bé hơn 32 lux;

    2.3.1.2  Bắt đầu từ di chuyểnểm HV(Hình 1), tbò phương nằm ngang sang phải và trái, độ rọi của chùm sáng chiếu xa xôi xôikhbà được nhỏ bé bé hơn 16 lux với khoảng cách tới 1125 mm và khbà nhỏ bé bé hơn 4 lux vớikhoảng cách tới 2250 mm.

    3  Yêu cầu về màu ánhsáng

    Đèn phải phát ra ánhsáng màu trắng được quy định tại di chuyểnểm 1.3.14 của Quy chuẩn này hoặc ánh sángmàu vàng chọn lọc quy định tại di chuyểnểm 1.3.15 của Quy chuẩn này.

    4  Màn đo

    Hình1.Màn đo

     

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    Thửđặc tính quang giáo dục đèn chiếu sáng phía trước của phương tiện giao thbà đườngbộ có chùm sáng chiếu bên cạnh hoặc xa xôi xôi hoặc cả hai khbà đối xứng trên màn sử dụng18 di chuyểnểm và 3 vùng đo

    1  Yêu cầu kết cấu

    1.1. Các bộ phận để cốđịnh nguồn sáng và cơ cấu phản xạ phải được chế tạo sao cho có thể lắp đặt chắcchắn vào đúng vị trí của nó.

    1.2. Các bộ phận biệt của đènphải được lắp đặt một cách chắc chắn.

    2  Yêu cầu đặc tính quanggiáo dục

    2.1  Điều kiện thử

    2.1.1  Khi đo độ rọi của đènphải sử dụng một màn đo (Hình 1) đặt phía trước cách đèn 25 m và vubà góc vớiđường thẳng nối tâm đèn quy định tại di chuyểnểm 1.3.13 của Quy chuẩn này với di chuyểnểm HV(Hình 1).

    2.1.2  Giá trị độ rọi trênmàn đo tại di chuyểnểm 2.2.2, di chuyểnểm 2.3 Phụ lục này được đo bằng quang kế có diện tíchhữu ích nằm trong vubà có cạnh bằng 65 mm.

    2.1.3  Điện áp thử

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    2.1.4  Đèn phải được di chuyểnềuchỉnh sao cho:

    2.1.4.1  Rchị giới của chùm sángchiếu bên cạnh nằm bên nửa trái của màn đo là đường nằm ngang;

    2.1.4.2  Phần nằm ngang củađường rchị giới chùm sáng chiếu bên cạnh được định vị trên màn đo ở bên dưới và cáchđường h-h (Hình 1) là 250 mm;

    2.1.4.3  Điểm gấp khúc củađường rchị giới chùm sáng chiếu bên cạnh nằm trên đường v- v (Hình 1);

    Nếu chùm sáng chiếu bên cạnhkhbà có đường rchị giới có một di chuyểnểm gấp khúc rõ ràng, đèn phải được di chuyểnều chỉnhsao cho đáp ứng các tình tình yêu cầu về độ rọi tại di chuyểnểm 75R và 50 R (Hình 1);

    2.1.4.4  Nếu đèn được di chuyểnều chỉnhnhư vậy mà khbà đáp ứng các tình tình yêu cầu tại di chuyểnểm 2.2.2 và di chuyểnểm 2.3 Phụ lục này thìcó thể di chuyểnều chỉnh lại với di chuyểnều kiện là trục của chùm sáng khbà được lệch sangbên trái hoặc phải quá 1ºhoặc 436mm. Phần nằm ngang của đường rchị giới chùm sáng chiếu bên cạnh khbà được vượt quá đườngh-h (Hình 1).

    2.2  Yêu cầu đối với chùmsáng chiếu bên cạnh

    2.2.1  Bằng phương pháp quansát, chùm sáng chiếu bên cạnh phải có một đường rchị giới rõ nét để có thể xác địnhđược vị trí trên màn đo. Rchị giới phải là một đường thẳng nằm ngang ở bêntrái, ở phía bên phải nó khbà được kéo kéo kéo dài quá đường gẫy khúc HV H1H4được tạo ra bởi đườngthẳng HV H1có góc nghiêng45º với phương nằm ngangvà đường thẳng H1H4nằm ở phía trên đường thẳng h-h là 250 mm,hoặc đường thẳng HV H3có góc nghiêng 15º so với đường thẳng nằmngang (Hình 1).

    2.2.2  Độ rọi trên màn đocủa chùm sáng chiếu bên cạnh phải đáp ứng các tình tình yêu cầu trong Bảng 1 sau:

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    STT

    Các di chuyểnểm đo

    Độ rọi tình tình yêu cầu (lux)

    1

    B50L

    ≤ 0,4

    2

    75R

    ≥ 12

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    75L

    ≤ 12

    4

    50L

    ≤ 15

    5

    50R

    ≥ 12

    6

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    ≥ 6

    7

    25L

    ≥ 2

    8

    25R

    ≥ 2

    9

    Bất kỳ di chuyểnểm nào trong vùng III

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    10

    Bất kỳ di chuyểnểm nào trong vùng VI

    ≥ 3

    11

    Bất kỳ di chuyểnểm nào trong vùng I

    ≤ 2 x (E50R)

    12

    ”1”+”2”+”3”

    ≥ 0,3

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    ”4”+”5”+”6”

    ≥ 0,6

    14

    ”7”

    ≥ 0,1 và ≤ 0,7

    15

    ”8”

    ≥ 0,2 và ≤ 0,7

    E50R là giá trị độrọi đo tại di chuyểnểm 50R

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    2.3.1  Độ rọi trên màn đocủa chùm sáng chiếu xa xôi xôi phải đáp ứng các tình tình yêu cầu sau:

    2.3.1.1  Giao di chuyểnểm HV của cácđường h-h và v-v (Hình 1) phải có độ rọi ít nhất bằng 80% độ rọi to nhất. Giátrị độ rọi to nhất (EM) khbà được nhỏ bé bé hơn 48lux. Giá trị to nhất này khbà được vượt quá 240 lux. Trong trường học giáo dục hợp đèn chiếuxa xôi xôi và đèn chiếu bên cạnh kết hợp với nhau để tạo ra chùm sáng chiếu xa xôi xôi thì giá trịto nhất này khbà được to hơn 16 lần độ rọi đo được của đèn chiếu bên cạnh tạidi chuyểnểm 75R (Hình 1);

    2.3.1.2  Bắt đầu từ di chuyểnểm HV(Hình 1), tbò phương nằm ngang về hai bên phải và trái, độ rọi của chùm sángchiếu xa xôi xôi khbà được nhỏ bé bé hơn 24 lux với khoảng cách tới 1125 mm và khbà nhỏ bé bé hơn6 lux với khoảng cách tới 2250 mm.

    3  Yêu cầu về màu sắcánh sáng

    Đèn phải phát ra ánh sángmàu trắng được quy định tại di chuyểnểm 1.3.14 của Quy chuẩn này hoặc ánh sáng màuvàng chọn lọc quy định tại di chuyểnểm 1.3.15 của Quy chuẩn này.

    4  Màn đo

    Hình1.Màn đo

     

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    Hình2.Các di chuyểnểm đo từ 1 đến 8

     

    Phụlục G

    Thửnghiệm đặc tính quang giáo dục đèn chiếu sáng phía trước của phương tiện giao thbàđường bộ có chùm sáng chiếu bên cạnh hoặc xa xôi xôi hoặc cả hai khbà đối xứng đối với loạiđèn A và B

    1  Yêu cầu kết cấu

    1.1. Các bộ phận để cốđịnh nguồn sáng và cơ cấu phản xạ phải được chế tạo sao cho có thể lắp đặt chắcchắn vào đúng vị trí của nó.

    1.2. Các bộ phận biệt củađèn phải được lắp đặt một cách chắc chắn.

    2  Yêu cầu đặc tính quanggiáo dục

    2.1  Điều kiện thử

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    2.1.2  Giá trị cường độchiếu sáng trên màn đo tại di chuyểnểm 2.2.2, di chuyểnểm 2.3 Phụ lục này được đo bằng quangkế có diện tích hữu ích nằm trong hình vubà có cạnh bằng 65 mm.

    2.1.3  Điện áp thử

    Tbò tài liệu kỹthuật của đèn.

    2.1.4  Đèn phải được di chuyểnềuchỉnh sao cho:

    2.1.4.1  Rchị giới của chùm sángchiếu bên cạnh nằm bên nửa trái của màn đo là đường nằm ngang;

    2.1.4.2  Phần nằm ngang củađường rchị giới chùm sáng chiếu bên cạnh được định vị trên màn đo ở bên dưới và cáchđường H-H (Hình 1) là 250 mm;

    2.1.4.3  Điểm gấp khúc củađường rchị giới chùm sáng chiếu bên cạnh nằm trên đường v- v (Hình1);

    2.1.4.4  Nếu đèn được di chuyểnềuchỉnh tbò các bước như di chuyểnểm 2.1.4.1, di chuyểnểm 2.1.4.2, di chuyểnểm 2.1.4.3 Phụ lục này màkhbà đáp ứng các tình tình yêu cầu được nêu tại di chuyểnểm 2.2.2 và di chuyểnểm 2.3 Phụ lục này thìcó thể di chuyểnều chỉnh lại với di chuyểnều kiện là trục của chùm sáng khbà được lệch sangbên trái 0,5ºhoặc phảiquá 0,75ºvà khbàlệch to hơn 0,25ºlên trênhoặc xgiải khát dưới so với vị trí ban đầu quy định tại di chuyểnểm 2.1.4.2 Phụ lục này.

    2.1.4.5  Trong trường học giáo dục hợpchùm sáng chiếu xa xôi xôi và chiếu bên cạnh có cơ cấu di chuyểnều chỉnh tư nhân biệt thì cho phép cânchỉnh đèn chiếu xa xôi xôi sao cho vùng cường độ sáng to nhất tập trung trên giao cắtcủa đường H-H và V-V (Hình 2) khi thử nghiệm đèn chiếu xa xôi xôi.

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    2.2  Yêu cầu đối với chùmsáng chiếu bên cạnh

    2.2.1  Bằng phương pháp quansát, chùm sáng chiếu bên cạnh phải có một đường rchị giới rõ nét để có thể xác địnhđược vị trí trên màn đo. Đường rchị giới phải là một đường thẳng nằm ngang ởbên trái, trong trường học giáo dục hợp khbà xác định được đường rchị giới trên màn đo bằngphương pháp quan sát, thì sử dụng phương pháp dùng thiết được nêu tại Phụ lục Ocủa Quy chuẩn này.

    2.2.2  Yêu cầu cường độchiếu sáng của chùm sáng chiếu bên cạnh phải đáp ứng Bảng 1 và 2 dưới đây:

    Bảng1

     

    Đèn loại A

    Đèn loại B

    Điểm đo

    Tọa độ

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    Cường độ sáng (cd)

    Lớn nhất

    Nhỏ nhất

    Lớn nhất

    Nhỏ nhất

    B 50 L

    0.57U, 3.43L

    350

     

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

     

    BR

    1.0 U, 2.5R

    1750

     

    1750

     

    75 R

    0.57D, 1.15R

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    5100

     

    10100

    75 L

    0.57D, 3.43L

    10600

     

    10600

     

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    0.86D, 3.43L

    13200

    **

     

    13200

    **

     

    50 R

    0.86D, 1.72R

     

    5100

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    10100

    50 V

    0.86D, 0

     

     

     

    5100

    25 L

    1.72D, 9.0L

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    1250

     

    1700

    25 R

    1.72D, 9.0R

     

    1250

     

    1700

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    8 L

    8 L

    8 R

    8 R

    6 R

    1.50 R

    V-V

    4 L

    1 U

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    4 U

    2 U

    1.50 U

    1.50 U

    H-H

    H-H

    625

     

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

     

    Bất kỳ di chuyểnểm nào trong vùng IV
    (0.86D - 1.72D, 5.15 L - 5.15 R)

     

    1700

     

    2500

    Bất kỳ di chuyểnểm nào trong vùng I
    (1.72D - 4D, 9 L - 9 R)

    17600

     

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

     

     

    Chú thích:

    Chữ L có nghĩa là cácdi chuyểnểm nằm bên trái đường V-V

    Chữ R có nghĩa là cácdi chuyểnểm nằm bên phải đường V-V

    Chữ U có nghĩa là cácdi chuyểnểm nằm trên đường H-H

    Chữ D có nghĩa là cácdi chuyểnểm nằm dưới đường H-H

    * Giá trị đo thực tếtại di chuyểnểm 50R

    ** Trong trường học giáo dục hợpđèn LED tạo ra chùm sáng chiếu bên cạnh thì giá trị đo được khbà to hơn 18500 cd

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    Bảng2

    Điểm đo

    Tọa độ di chuyểnểm đo

    Yêu cầu cường độ sáng nhỏ bé bé nhất (cd)

    1

    4U, 8L

    Các di chuyểnểm 1+2+3

    190

    2

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    3

    4U, 8R

    4

    2U, 4L

    Các di chuyểnểm 4+5+6

    375

    5

    2U, 0

    6

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    7

    0, 8L

    65

    8

    0, 4L

    125

    2.3  Yêu cầu đối với chùmsáng chiếu xa xôi xôi

    2.3.1  Cường độ chiếu sángcủa chùm sáng chiếu xa xôi xôi trên màn đo phải đáp ứng các tình tình yêu cầu sau:

    Bảng3

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    Đèn loại A

    Đèn loại B

    Điểm đo

    Tọa độ di chuyểnểm đo

    Cường độ sáng (cd)

    Cường độ sáng (cd)

    Nhỏ nhất

    Nhỏ nhất

    Imax

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    27000

    40500

    H-5L

    0.0, 5.0 L

    3400

    5100

    H-2.5L

    0.0, 2.5 L

    13500

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    H-2.5R

    0.0, 2.5 R

    13500

    20300

    H-5R

    0.0, 5.0 R

    3400

    5100

    2.3.1.1  Giao di chuyểnểm HV của đườngh-h và v-v (Hình 2) phải có cường độ chiếu sáng bằng ít nhất 80% cường độ chiếusáng to nhất. Giá trị cường độ chiếu sáng to nhất (Imax) khbà được vượt quá215000 cd.

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    Đèn phải phát ra ánh sángmàu trắng được quy định tại di chuyểnểm 1.3.14 của Quy chuẩn này.

    4  Màn đo

    H-Hmặt phẳng nằm ngang, V-V mặt phẳng thẳng đứng di chuyển qua tâm trục quang giáo dục của đèn

    Hình1.Màn đo đèn chiếu bên cạnh loại A và B

    Hình2.Màn đo đèn chiếu xa xôi xôi

     

    Phụlục H

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    1  Yêu cầu kết cấu

    1.1. Các bộ phận để cốđịnh nguồn sáng và cơ cấu phản xạ phải được chế tạo sao cho có thể lắp đặt chắcchắn vào đúng vị trí của nó.

    1.2. Các bộ phận biệt của đènphải được lắp đặt một cách chắc chắn.

    2  Yêu cầu đặc tính quanggiáo dục

    2.1  Điều kiện thử

    2.1.1  Khi đo chiếu sángcủa đèn phải sử dụng một màn đo (Hình 1, 2, 3, 4, 5) đặt phía trước cách đèn 25m và vubà góc với đường thẳng nối tâm đèn quy định tại di chuyểnểm 1.3.13 của Quychuẩn này với di chuyểnểm HV (Hình 1, 2 ,3, 4, 5).

    2.1.2  Giá trị cường độchiếu sáng trên màn đo tại di chuyểnểm 2.2.3, di chuyểnểm 2.3 Phụ lục này được đo bằng quangkế có diện tích hữu ích nằm trong hình vubà có cạnh bằng 65 mm.

    2.1.3  Điện áp thử

    Tbò tài liệu kỹthuật của đèn.

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    2.1.4.1  Chùm sáng chiếu bên cạnhđối xứng qua đường thẳng V-V (Hình 1, 2, 3);

    2.1.4.2  Đường rchị giới nằmngang của chùm sáng chiếu bên cạnh phải nằm phía dưới cách đường H-H (Hình 1, 2, 3)là 250 mm.

    2.1.4.3  Trong trường học giáo dục hợpchùm sáng chiếu xa xôi xôi và chiếu bên cạnh có cơ cấu di chuyểnều chỉnh tư nhân biệt thì cho phép cânchỉnh đèn chiếu xa xôi xôi sao cho vùng cường độ sáng to nhất tập trung trên giao cắtcủa đường h-h và v-v (Hình 4, 5) khi thử nghiệm đèn chiếu xa xôi xôi.

    2.1.4.4  Trong trường học giáo dục hợp đènchiếu sáng chỉ tạo ra chùm sáng xa xôi xôi, đèn này sẽ được di chuyểnều chỉnh để vùng sáng tốiđa tập trung tại di chuyểnểm giao nhau của đường H-H và V-V (Hình 4, 5).

    2.2  Yêu cầu đối với chùmsáng chiếu bên cạnh

    2.2.1  Bằng phương pháp quansát, chùm sáng chiếu bên cạnh phải có một đường rchị giới rõ nét để có thể xác địnhđược vị trí trên màn đo. Đường này phải nằm ngang trên phạm vi ít nhất ± 3 độvới đèn loại A, C, D, E và ít nhất ± 5 độ với đèn loại B.

    Trong trường học giáo dục hợp khbàxác định được đường rchị giới trên màn đo bằng phương pháp quan sát, thì sửdụng phương pháp dùng thiết được nêu tại Phụ lục P của Quy chuẩn này.

    2.2.2  Nếu đèn được di chuyểnềuchỉnh tbò các bước như di chuyểnểm 2.1.4 Phụ lục này mà khbà đáp ứng các tình tình yêu cầu nêutại di chuyểnểm 2.2.3 và di chuyểnểm 2.3 Phụ lục này thì có thể di chuyểnều chỉnh lại với di chuyểnều kiệnlà trục của chùm sáng khbà được lệch sang bên phải hoặc trái quá 0,5º, khbàlệch lên hoặc xgiải khát quá 0,25º tbòchiều dọc phần nằm ngang của đường rchị giới chùm sáng chiếu bên cạnh khbà đượcvượt quá đường H-H (Hình 1, 2, 3).

    2.2.3  Yêu cầu chiếu sángtrên màn đo của chùm sáng chiếu bên cạnh đáp ứng các bảng sau:

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    Bảng1. Yêu cầu chiếu sáng các di chuyểnểm đo

    Điểm/đường/vùng đo

    Tọa độ

    *

    Yêu cầu cường độ sáng

    Bất kỳ di chuyểnểm nào trong Vùng 1

    0° - 15°U

    5°L - 5°R

    ≤ 320 cd

    Bất kỳ di chuyểnểm nào trên đường 25L - 25R

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    5°L - 5°R

    ≥ 1100 cd

    Bất kỳ di chuyểnểm nào trên đường 12.5L - 12.5R

    3.43°D

    5°L - 5°R

    ≥ 550 cd

    *0,25º dung sai đượccho phép độc lập tại mỗi di chuyểnểm kiểm tra trắc quang trừ khi được quy định biệt.

    2.2.3.2  Đối với đèn chiếusáng loại B

    Bảng2. Yêu cầu chiếu sáng tại các di chuyểnểm đo

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    Tọa độ

    *

    Yêu cầu cường độ sáng

    Bất kỳ di chuyểnểm nào trong vùng 1

    0° - 15°U

    5°L - 5°R

    ≤ 700 cd

    Đường 50L - 50R trừ di chuyểnểm 50V

    0.86°D

    2.5°L - 2.5°R

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    Điểm 50V

    0.86°D

    0

    ≥ 2200 cd

    Đường 25L - 25R

    1.72°D

    5°L - 5°R

    ≥ 2200 cd

    Bất kỳ di chuyểnểm nào trong vùng 2

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    5°L - 5°R

    ≥ 1100 cd

    *0,25° dung sai đượccho phép độc lập tại mỗi di chuyểnểm kiểm tra trắc quang trừ khi được quy định biệt.

    2.2.3.3  Đối với đèn chiếusáng loại C và D, E:

    Bảng3. Yêu cầu chiếu sáng tại các di chuyểnểm/đường/vùng đo

    Điểm/ đường/ vùng đo

    Tọa độ

    *

    Yêu cầu cường độ sáng [cd]

    Nhỏ nhất

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    Loại C

    Loại D

    Loại E

    Loại C, D, E

    1

    0.86°D

    3.5°R

    2000

    2000

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    13750

    2

    0.86°D

    0

    2450

    4900

    4900

    --

    3

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    3.5°L

    2000

    2000

    2500

    13750

    4

    0.50°U

    1.50°L và 1.50°R

    --

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    --

    900

    5

    2.00°D

    15°L và 15°R

    550

    1100

    1100

    --

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    4.00°D

    20°L và 20°R

    150

    300

    600

    --

    7

    0

    0

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    --

    --

    1700

    Đường 1

    2.00°D

    9°L - 9°R

    1350

    1350

    1900

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    8

    **

    4.00°U

    8.0°L

    ∑ 8 + 9 + 10 ≥ 150 cd

    **

    700

    9

    **

    4.00°U

    0

    700

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    4.00°U

    8.0°R

    700

    11

    **

    2.00°U

    4.0°L

    ∑ 11 + 12 + 13 ≥ 300 cd

    **

    900

    12

    **

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    0

    900

    13

    **

    2.00°U

    4.0°R

    900

    14

    **

    0

    8.0°L và 8.0°R

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    50 cd

    **

    50 cd

    **

    --

    15

    **

    0

    4.0°L và 4.0°R

    100 cd

    **

    100 cd

    **

    100 cd

    **

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    Vùng 1

    1°U/8°L-4°U/8°L-4°U/8°R-1°U/8°R-0/4°R-0/1°R-0.6°U/0-0/1°L-0/4°L-1°U/8°L

    --

    --

    --

    900

    Vùng 2

    >4U - <15U

    8°L - 8°R

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    --

    --

    700

    *0,25º dung sai đượccho phép độc lập tại mỗi di chuyểnểm kiểm tra trắc quang trừ khi được quy định biệt.

    ** Tbò tình tình yêu cầu của cơsở đẩm thựcg ký thử nghiệm khi đo cường độ sáng tại di chuyểnểm này, nếu đèn vị trí phía trướcsáng kết hợp với đèn chiếu sáng phía trước thì đèn vị trí phía trước đượcchuyển sang bật.

    Chú thích:"D" dưới đường H-H; "U" trên đường H-H; "R" bênphải đường V-V; "L" bên trái đường V-V (Hình 1, 2, 3, 4, 5);

    2.3  Yêu cầu đối với chùmsáng chiếu xa xôi xôi

    2.3.1  Trừ đèn chiếu sángloại A, tình tình yêu cầu chiếu sáng trên màn của đèn phải đáp ứng các tình tình yêu cầu sau:

    2.3.1.1  Cường độ sáng ápdụng tbò Bảng 4 hoặc 5 dưới đây. Bảng 4 được áp dụng trong trường học giáo dục hợp khi đèn chiếuxa xôi xôi chính gây ra từ một nguồn đơn. Bảng 5 áp dụng trong trường học giáo dục hợp chùm sángchiếu xa xôi xôi gây ra bởi đèn chiếu sáng thứ cấp hoạt động kết hợp với đèn chiếu xa xôi xôihoặc đèn chiếu bên cạnh chính.

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    Điểm đo

    Tọa độ

    *

    Yêu cầu cường độ sáng [cd]

    Loại B

    Loại C

    Loại D, E

    Nhỏ nhất

    Lớn nhất

    Nhỏ nhất

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    Nhỏ nhất

    Lớn nhất

    1

    H-V

    16000

    ---

    20000

    ---

    30000

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    2

    H-2.5°.R và 2.5°L

    9000

    ---

    10000

    ---

    20000

    ---

    3

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    2500

    ---

    3500

    ---

    5000

    ---

    4

    H-9°.R và 9°L

    ---

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    2000

    ---

    3400

    ---

    5

    H-12°.R và 12°L

    ---

    ---

    600

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    1000

    ---

    6

    2°.U-V

    ---

    ---

    1000

    ---

    1700

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

     

    Giá trị nhỏ bé bé nhất của (IM)

    20000

    ---

    25000

    ---

    40000

    ---

     

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    ---

    215000

    ---

    215000

    ---

    215000

    *0,25ºdung sai được chophép độc lập tại mỗi di chuyểnểm kiểm tra trắc quang trừ khi được quy định biệt.

    Bảng5. Yêu cầu chiếu sáng các di chuyểnểm đo.

    Điểm đo

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    Yêu cầu cường độ sáng [cd]

    Loại B

    Loại C

    Loại D, E

    Nhỏ nhất

    Lớn nhất

    Nhỏ nhất

    Lớn nhất

    Nhỏ nhất

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    1

    H-V

    16000

    ---

    20000

    ---

    30000

    ---

    2

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    9000

    ---

    10000

    ---

    20000

    ---

    3

    H-5°R và 5°L

    2500

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    3500

    ---

    5000

    ---

    6

    2°U-V

    ---

    ---

    1000

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    1700

    ---

     

    Giá trị nhỏ bé bé nhất của (IM)

    20000

    ---

    25000

    ---

    40000

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

     

    Giá trị to nhất của (IM)

    ---

    215000

    ---

    215000

    ---

    215000

    *0,25ºdung sai được chophép độc lập tại mỗi di chuyểnểm kiểm tra trắc quang trừ khi được quy định biệt.

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    Đèn phải phát ra ánh sángmàu trắng được quy định tại di chuyểnểm 1.3.14 của Quy chuẩn này.

    4  Màn đo

    Hình1. Mànđo cho đèn loại A

     

    Hình2.Màn đo cho đèn loại B

     

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

     

    Hình4.Màn đo cho đèn chiếu xa xôi xôi chính (Bảng 4)

    Hình5.Màn đo cho đèn chiếu xa xôi xôi thứ cấp (Bảng 5)

     

    Phụlục I

    Thửđặc tính quang giáo dục đèn chiếu sáng phía trước của ô tô gắn máy phát ra một chùmsáng chiếu bên cạnh loại đơn ở khoảng cách 10 m

    1  Yêu cầu kết cấu

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    1.2. Các bộ phận biệt củađèn phải được lắp đặt một cách chắc chắn.

    2  Yêu cầu đặc tính quanggiáo dục

    2.1  Điều kiện thử

    2.1.1  Khi đo độ rọi của đènphải sử dụng một màn đo (Hình 1) đặt phía trước cách đèn 10 m và vubà góc vớiđường thẳng nối tâm đèn quy định tại di chuyểnểm 1.3.13 của Quy chuẩn này với di chuyểnểm HV(Hình 1).

    2.1.2  Giá trị độ rọi trênmàn đo tại di chuyểnểm 2.2.2 Phụ lục này phải được đo bởi quang kế có diện tích hữu íchnằm trong hình vubà có cạnh bằng 65 mm.

    2.1.3  Điện áp thử

    Tbò tài liệu kỹthuật của đèn.

    2.1.4  Đèn phải được di chuyểnềuchỉnh như sau:

    2.1.4.1  Tbò phương nằmngang, chùm sáng đối xứng với đường thẳng V-V (Hình 1);

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    2.2  Yêu cầu đối với chùmsáng chiếu bên cạnh

    2.2.1  Bằng phương pháp quansát, chùm sáng chiếu bên cạnh phải có một đường rchị giới rõ nét để có thể xác địnhđược vị trí trên màn đo. Đường rchị giới phải là đường bên cạnh như nằm ngang và cóchiều kéo kéo dài đoạn thẳng nằm ngang tối thiểu là ± 900 mm.

    2.2.2  Độ rọi trên màn đocủa chùm sáng chiếu bên cạnh phải đáp ứng các tình tình yêu cầu sau:

    2.2.2.1  Tại di chuyểnểm bất kỳtrên và phía trên đường thẳng H-H (Hình 1): khbà to hơn 2 lux;

    2.2.2.2  Trên đường thẳng nằmphía dưới, cách đường thẳng H-H là 300 mm và suốt chiều rộng 900 mm về cả haiphía của đường thẳng đứng V-V (Hình 1): khbà nhỏ bé bé hơn 8 lux;

    2.2.2.3  Trên đường thẳng nằmphía dưới, cách đường thẳng H-H là 600 mm và suốt chiều rộng 900 mm về cả haiphía của đường thẳng đứng V-V (Hình 1): khbà nhỏ bé bé hơn 4 lux;

    3  Yêu cầu về màu sắcánh sáng

    Đèn phải phát ra ánh sángmàu trắng được quy định tại di chuyểnểm 1.3.14 của Quy chuẩn này hoặc ánh sáng màuvàng chọn lọc quy định tại di chuyểnểm 1.3.15 của Quy chuẩn này.

    4  Màn đo

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    Hình1. Mànđo

     

    Phụlục K

    Thửđặc tính quang giáo dục đèn chiếu sáng phía trước của ô tô gắn máy phát ra chùm sángchiếu xa xôi xôi và chùm sáng chiếu bên cạnh

    1  Yêu cầu kết cấu

    1.1. Các bộ phận để cốđịnh nguồn sáng và cơ cấu phản xạ phải được chế tạo sao cho có thể lắp đặt chắcchắn vào đúng vị trí của nó.

    1.2. Các bộ phận biệt củađèn phải được lắp đặt một cách chắc chắn.

    2  Yêu cầu đặc tính quanggiáo dục

    2.1  Điều kiện thử

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    2.1.2  Giá trị độ rọi trênmàn đo tại di chuyểnểm 2.2.2 và di chuyểnểm 2.3 Phụ lục này phải được đo bởi quang kế có diệntích hữu ích nằm trong hình vubà có cạnh bằng 65 mm.

    2.1.3  Điện áp thử

    Tbò tài liệu kỹthuật của đèn.

    2.1.4  Đèn phải được di chuyểnềuchỉnh như sau:

    2.1.4.1  Tbò phương nằmngang, chùm sáng chiếu bên cạnh đối xứng với đường thẳng V- V (Hình 1);

    2.1.4.2  Tbò phương thẳng đứng,đường rchị giới chùm sáng chiếu bên cạnh nằm dưới đường H-H là 100 mm (Hình 1).

    2.2  Yêu cầu đối với chùmsáng chiếu bên cạnh

    2.2.1  Bằng phương pháp quansát, chùm sáng chiếu bên cạnh phải có một đường rchị giới rõ nét để có thể xác địnhđược vị trí trên màn đo. Đường rchị giới phải là đường bên cạnh như nằm ngang và cóchiều kéo kéo dài đoạn thẳng nằm ngang tối thiểu là ± 900 mm.

    2.2.2  Độ rọi trên màn đocủa chùm sáng chiếu bên cạnh phải đáp ứng các tình tình yêu cầu sau:

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    2.2.2.2  Trên đường thẳng nằmphía dưới, cách đường thẳng H-H là 300 mm và suốt chiều rộng 900 mm về cả haiphía của đường thẳng đứng V-V (Hình 1): khbà nhỏ bé bé hơn 8 lux;

    2.2.2.3  Trên đường thẳng nằmphía dưới, cách đường thẳng H-H là 600 mm và suốt chiều rộng 900 mm về cả haiphía của đường thẳng đứng V-V (Hình 1): khbà nhỏ bé bé hơn 4 lux.

    2.3  Yêu cầu đối với chùmsáng chiếu xa xôi xôi

    Độ rọi trên màn đocủa chùm sáng chiếu xa xôi xôi phải đáp ứng các tình tình yêu cầu sau:

    2.3.1  Giao di chuyểnểm HV của đườngH-H và V-V (Hình 1) phải có độ rọi ít nhất bằng 80% độ rọi to nhất.

    2.3.2  Độ rọi to nhất (EM)của chùm sáng chiếu xa xôi xôi ít nhất phải bằng 50 lux.

    2.3.3  Bắt đầu từ di chuyểnểm HV(Hình 1), tbò phương nằm ngang sang phải và trái, độ rọi của chùm sáng chiếu xa xôi xôikhbà được nhỏ bé bé hơn EM/4 với khoảng cách tới 900 mm.

    3  Yêu cầu về màu sắcánh sáng

    Đèn phải phát ra ánh sángmàu trắng được quy định tại di chuyểnểm 1.3.14 của Quy chuẩn này hoặc ánh sáng màuvàng chọn lọc quy định tại di chuyểnểm 1.3.15 của Quy chuẩn này.

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    Hình1.Màn đo

     

    Phụlục L

    Thửđặc tính quang giáo dục đèn chiếu sáng phía trước của ô tô gắn máy phát ra một chùmsáng chiếu bên cạnh loại đơn ở khoảng cách 25 m

    1  Yêu cầu kết cấu

    1.1. Các bộ phận để cốđịnh nguồn sáng và cơ cấu phản xạ phải được chế tạo sao cho có thể lắp đặt chắcchắn vào đúng vị trí của nó.

    1.2. Các bộ phận biệt củađèn phải được lắp đặt một cách chắc chắn.

    2  Yêu cầu đặc tính quanggiáo dục

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    2.1.1  Khi đo độ rọi của đènphải sử dụng một màn đo (Hình 1) đặt phía trước cách đèn 25 m và vubà góc vớivubà góc với đường thẳng nối tâm đèn quy định tại di chuyểnểm 1.3.13 của Quy chuẩnnày với di chuyểnểm HV (Hình 1).

    2.1.2  Giá trị độ rọi trênmàn đo tại di chuyểnểm 2.2.2 Phụ lục này phải được đo bởi quang kế có diện tích hữu íchnằm trong hình vubà có cạnh bằng 65 mm.

    2.1.3  Điện áp thử

    Tbò tài liệu kỹthuật của đèn.

    2.1.4  Đèn phải được di chuyểnềuchỉnh như sau:

    2.1.4.1  Tbò phương nằmngang, chùm sáng đối xứng với đường thẳng V-V (Hình 1);

    2.1.4.2  Tbò phương thẳng đứng,đường rchị giới nằm dưới đường thẳng H-H và cách 250 mm (Hình 1).

    2.2  Yêu cầu đối với chùmsáng chiếu bên cạnh

    2.2.1  Bằng phương pháp quansát, chùm sáng chiếu bên cạnh phải có một đường rchị giới rõ nét để có thể xác địnhđược vị trí trên màn đo. Đường rchị giới phải là đường bên cạnh như nằm ngang và cóchiều kéo kéo dài đoạn thẳng nằm ngang tối thiểu là ± 2250 mm.

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    Bảng1. Yêu cầu độ rọi các di chuyểnểm đo

    STT

    Điểm đo

    Độ rọi tình tình yêu cầu (lux)

    1

    Điểm bất kỳ trên và phía trên đường H-H

    ≤ 0,7

    2

    Điểm bất kỳ trên đường 35L-35R trừ 35V

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    3

    Điểm 35V

    ≥ 2

    4

    Điểm bất kỳ trên đường 25L-25R

    ≥ 2

    5

    Điểm bất kỳ trên đường 15L-15R

    ≥ 0,5

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    Đèn phải phát ra ánh sángmàu trắng được quy định tại di chuyểnểm 1.3.14 của Quy chuẩn này hoặc ánh sáng màuvàng chọn lọc quy định tại di chuyểnểm 1.3.15 của Quy chuẩn này.

    4  Màn đo

    Hình1.Màn đo

     

    Phụlục M

    Thửnghiệm về tính ổn định đặc tính quang giáo dục của đèn trong quá trình hoạt động

    1  Thử tính ổn địnhđặc tính quang giáo dục

    Các thử nghiệm phảiđược thực hiện trong di chuyểnều kiện khô ráo và khbà có luồng luồng gió tại nhiệt độ môi trường học giáo dục23ºC ± 5ºC.

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    1.1  Quy trình thử

    1.1.1  Trong trường học giáo dục hợp đèncó chức nẩm thựcg chiếu xa xôi xôi và đèn có chức nẩm thựcg chiếu bên cạnh (kể cả đèn có sợi đốt képhoặc có hai đèn sợi đốt cho hai chức nẩm thựcg chiếu xa xôi xôi và chiếu bên cạnh):

    - Đèn phải được thửtbò đúng chu trình sau cho đến hết thời gian quy định tại di chuyểnểm 1 Phụ lục này:

    + 15 phút chiếu sángđối với chùm sáng chiếu bên cạnh;

    + 5 phút chiếu sángđối với tất cả các loại chùm sáng.

    - Nếu ngôi ngôi nhà sản xuấtkhai báo trong một thời di chuyểnểm chỉ sử dụng đèn chiếu bên cạnh hoặc đèn chiếu xa xôi xôi (đèn chiếubên cạnh khbà kết hợp với đèn chiếu xa xôi xôi để tạo chùm sáng chiếu xa xôi xôi), khi thử nghiệm phảikích hoạt từng chức nẩm thựcg một cách liên tục trong một nửa thời gian quy định tạidi chuyểnểm 1 Phụ lục này;

    1.1.2  Trong trường học giáo dục hợp đènđộc lập:

    Trong trường học giáo dục hợp khiđèn được thiết kế chỉ có một chức nẩm thựcg chiếu sáng (đèn chiếu xa xôi xôi hoặc đèn chiếu bên cạnh,thì (các) nguồn sáng tương ứng phải được bật sáng trong thời gian quy định tạidi chuyểnểm 1 Phụ lục này.

    1.1.3  Điện áp thử

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    Thử nghiệm ở các di chuyểnệnáp 6.3 V (6.75V đối với nguồn sáng LED), 13.2 V hoặc 28.0 V (tùy tbò hệ thống di chuyểnệnáp của ô tô lắp loại đèn đó) đối với đèn được thử nghiệm tbò Phụ lục G, Phụ lụcH.

    Nếu cơ sở đẩm thựcg ký thửnghiệm đẩm thựcg ký di chuyểnện áp thử biệt thì áp dụng giá trị di chuyểnện áp đó khi thử nghiệm.

    1.2  Kết quả thử nghiệm

    1.2.1  Kiểm tra bằng quan sát

    Khi đèn đã hoạt độngổn định ở di chuyểnều kiện môi trường học giáo dục xung quchị, kính đèn và lớp phủ bên ngoài (nếu có)phải được lau sạch bằng khẩm thực bbà thấm nước mềm và sạch. Sau đó quan sát bềngoài ô tôm có được méo mó, biến dạng, nứt vỡ hoặc thay đổi màu sắc của kính đènhoặc lớp phủ bên ngoài hay khbà.

    1.2.2  Thử nghiệm quanggiáo dục

    Giá trị quang giáo dụcphải được kiểm tra tại các di chuyểnểm sau:

    Đối với đèn chiếu bên cạnh:

    - 50R, 50L, HV, B50(đối với loại đèn quy định tại Phụ lục A);

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    - 50R, 50L,0.50U/1.5L và 0.50U/1.5R (đối với đèn loại B của Phụ lục H);

    - 50R, B50L, 25L (đốivới đèn quy định tại Phụ lục G);

    - 50R, B50L, HV (đốivới đèn quy định tại Phụ lục B, C, D, E);

    - Đối với đèn chiếu xa xôi xôi:di chuyểnểm có độ rọi to nhất EMhoặc cường độ sáng to nhất IM.

    - Yêu cầu về giá trịquang giáo dục:

    - Cho phép sai lệch10% giữa giá trị đo tại các di chuyểnểm trên trước và sau khi thử.

    - Ngoại trừ di chuyểnểm0.50U/1.5L và 0.50U/1.5R cho phép sai lệch khbà quá 255 cd giữa giá trị đotrước và sau khi thử đối với đèn tbò Phụ lục H và di chuyểnểm B50L cho phép sai lệchkhbà quá 170 cd giữa giá trị đo trước và sau khi thử đối với đèn tbò Phụ lụcG.

    2  Thử sự thay đổi gàrí tbò phương thẳng đứng của đường rchị giới dưới ảnh hưởng của nhiệt

    Phép thử này bao gồm thửtrôi di chuyển tbò chiều thẳng đứng của đường rchị giới chùm sáng chiếu bên cạnh do tác độngcủa nhiệt khbà được vượt quá giá trị quy định trong di chuyểnểm 2.2 Phụ lục này.

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    Thử nghiệm phải đượcthực hiện trong di chuyểnều kiện khô ráo và khí quyển tĩnh tại nhiệt độ môi trường học giáo dục là23ºC ± 5ºC.

    Sử dụng các bóng đèn sảnxuất hàng loạt mà đã thử nghiệm ít nhất 1 giờ. Khi thử nghiệm di chuyểnện áp cung cấp phảiđáp ứng di chuyểnểm 1.1.3 Phụ lục này.

    Đối với chùm sángchiếu bên cạnh của đèn phát ra chùm sáng đối xứng, vị trí của đường rchị giới trênphần năm ngang của nó (giữa đường thẳng đứng qua di chuyểnểm 50L và 50R đối với đèn loạiB của Phụ lục H và các Phụ lục biệt, 3.5L và 3.5R đối với đèn loại C, D, E của Phụlục H) phải được thử tư nhân biệt từng lần trong vòng 3 phút (r3) và 60 phút (r60) sau khi hoạt động.

    Đối với chùm sángchiếu bên cạnh của đèn phát ra chùm sáng khbà đối xứng, vị trí của đường rchị giớitrên phần nằm ngang của nó (giữa đường v-v và đường thẳng đứng di chuyển qua di chuyểnểmB50L) sẽ được thử tư nhân biệt từng lần trong vòng 3 phút (r3) và 60phút (r60) sau khi hoạt động.

    2.2  Kết quả thửnghiệm

    2.2.1  Kết quả được biểudiễn tbò đơn vị mrad và được đánh giá là đáp ứng tình tình yêu cầu nếu giá trị tuyệt đốiΔr1= | r3- r60| đo được khbà tohơn 1.0 mrad (Δr1≤1.0 mrad).

    Đối với đèn quy địnhtại phụ lục G: giá trị tuyệt đối Δr1= | r3- r60| đo được khbà tohơn 1.0 mrad (Δr1≤1,0 mrad) tbò hướng lên trên và 2.0 mrad (Δr1≤ 2.0 mrad) tbò hướngxgiải khát dưới.

    2.2.2  Nếu giá trị Δr1này to hơn 1,0 mradnhưng khbà vượt qua 1.5 mrad (1.0 mrad ≤ Δr1≤ 1.5 mrad), tư nhânđối với đèn quy định tại Phụ lục G nếu giá trị Δr1này to hơn 1 mradnhưng khbà vượt quá 1.5 mrad (1.0 mrad ≤ Δr1≤ 1.5 mrad) tbò hướnglên trên và tbò hướng xgiải khát dưới (2.0 mrad ≤ Δr1≤ 3.0 mrad) thì mộtđèn thứ 2 sẽ được thử tbò quy định trong di chuyểnểm 2.1 Phụ lục này. Để làm ổn địnhvị trí của các bộ phận cơ giáo dục của đèn trên gá thử như lắp đặt thật trên ô tô,phải thử 3 lần liên tiếp với quy trình mô tả như sau:

    - Đèn chiếu bên cạnh làmcbà cbà việc trong 1 giờ (di chuyểnện áp phải được di chuyểnều chỉnh tbò quy định trong di chuyểnểm 1.1.3 Phụlục này).

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    Kiểu loại đèn đượcđánh giá là đáp ứng tình tình yêu cầu nếu giá trị trung bình của giá trị tuyệt đối Δr1đo được ở mẫu đầu tiênvà Δr2đo đượcở mẫu thứ hai khbà to hơn 1.0 mrad

    (Δr1+ Δr2)/2 ≤1.0 mrad

    Riêng đối với đèn quyđịnh tại Phụ lục G được đánh giá là đáp ứng tình tình yêu cầu nếu giá trị tuyệt đối Δrđáp ứng tình tình yêu cầu di chuyểnểm 2.2.1 Phụ lục này.

     

    Phụlục N

    Yêucầu đối với đèn sản xuất hàng loạt

    1. Kiểu loại đèn đã đượccấp chứng nhận chất lượng được kiểm tra sự phù hợp đột xuất hoặc định kỳ của cơquan cấp giấy chứng nhận trong quá trình sản xuất hàng loạt.

    2. Yêu cầu về kết cấu

    Các tình tình yêu cầu về sự phùhợp được coi là đáp ứng nếu khbà có sự sai biệt về kết cấu của đèn so với kiểuloại đèn đã được cấp chứng nhận chất lượng.

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    Các sai lệch về độrọi hoặc cường độ sáng như sau:

    3.1. Các giá trị độ rọihoặc cường độ sáng đo được khbà được sai lệch to hơn 20% so với các giá trịquy định tại Quy chuẩn này. Các giá trị độ rọi tại di chuyểnểm B50L, vùng III và VùngI như sau:

    - Điểm B50L sai lệchcho phép là 0,2 lux đối với các Phụ lục B, Phụ lục C, Phụ lục D, Phụ lục E hoặcsai lệch cho phép 170 cd đối với Phụ lục G;

    - Vùng III (đối vớicác đèn quy định tại Phụ lục A đến Phụ lục G) sai lệch cho phép là 0,3 lux(hoặc 255 cd đối với Phụ lục G)

    - Vùng I (đối với đènloại B, C, D, E quy định tại Phụ lục H) sai lệch cho phép là 255 cd.

    3.2. Đối với chùm sángchiếu xa xôi xôi, di chuyểnểm HV nằm trong vùng có độ rọi ít nhất bằng 0,75 Emaxngoại trừ đèn quyđịnh tại Phụ lục H. Sai số cho phép là +20% đối với giá trị to nhất và -20%đối với giá trị nhỏ bé bé nhất với các giá trị đặc tính quang giáo dục tại bất kỳ di chuyểnểm đonào quy định tại Quy chuẩn này.

    3.3. Đối với các đèn chiếusáng phía trước được thử nghiệm để đánh giá lại hiệu lực giấy chứng nhận chất lượngthì phải đáp ứng các tình tình yêu cầu của Phụ lục tương ứng đã được thử nghiệm khi tiếngôi ngôi nhành đẩm thựcg ký cấp giấy chứng nhận kiểu loại lần đầu.

     

    Phụlục O

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    1  Đo chất lượngđường rchị giới

    Để xác định độ sắcnét tối thiểu, các phép đo sẽ được thực hiện bằng cách quét tbò chiều dọc qua mộtphần của đường rchị giới nằm ngang với bước nhảy 0,05º hoặc 22 mm tại nhữngkhoảng cách đo biệt nhau:

    - 10 m với đầu dò cóđường kính xấp xỉ 10 mm; hoặc

    - 25 m với đầu dò cóđường kính xấp xỉ 30 mm.

    Để xác định độ sắc nétto nhất, các phép đo được thực hiện bằng cách quét tbò chiều dọc qua một phầncủa đường rchị giới nằm ngang với bước nhảy 0,05º hoặc 22 mm bằng đầu dò có đường kính xấp xỉ30 mm tại khoảng cách đo 25 m.

    Chất lượng của đườngrchị giới ô tôm như được chấp nhận nếu các tình tình yêu cầu của di chuyểnểm 1.1 đến di chuyểnểm 1.3 Phụ lụcnày tuân tbò ít nhất 1 di chuyểnều chỉnh của các phép đo.

    1.1  Hiển thị khbànhiều hơn một đường rchị giới

    1.2  Độ sắc nét củađường rchị giới

    Hệ số sắc nét G đượcxác định bằng cbà cbà việc quét dọc đường thẳng cách đường V-V một góc 2,5º hoặc 1092 mm (Hình 1)qua một phần của đường rchị giới nằm ngang khi đó:

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    trong đó: β là vị tríthẳng đứng tbò góc;

    Eβ là giá trị độ rọi tạivị trí β,

    Giá trị của G khbà béhơn 0,13 (độ sắc nét tối thiểu) và khbà to hơn 0,4 (độ sắc nét tối đa).

    1.3  Độ tuyến tính

    Phần của đường rchị giớinằm ngang dùng để di chuyểnều chỉnh phương thẳng đứng phải nằm giữa 2 đường thẳng lầnlượt cách đường V-V một góc 1,5º hoặc 655 mm và 3,5º hoặc 1529 mm (ô tômHình 1).

    Các di chuyểnểm uốn củađường rchị giới trên các đường thẳng cách đường V-V lần lượt các góc 1,5º, 2,5º,3,5º được đo bởi cbà thứcsau:

    (d2(log E)/dβ2= 0).                      (2)

    Khoảng cách dọc tonhất giữa các di chuyểnểm uốn trên khbà qua 0,2º hoặc 87 mm.

    2  Điều chỉnh dọc vàngang

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

     

    Hình1.Phương pháp đo chất lượng đường rchị giới

    2.1  Điều chỉnh dọc

    Quét dọc từ dưới lêntbò đường thẳng cách đường V-V một góc 2,5º hoặc 1092 mm (ô tôm Hình 2). Điểm uốn tại đóđược xác định và di chuyểnều chỉnh vị trí về đường B-B nằm dưới cách đường H-H một góc0,57º hoặc 250 mm.

    2.2  Điều chỉnh ngang

    2.2.1  Phương phápđường thẳng 0,2 D (ô tôm Hình 2)

    Một đường thẳng nằmngang phía dưới và cách đường H-H một góc 0,2º hoặc 87 mm được quét từ vị trí lệch trái 5º hoặc 2187 mm đến lệchphải 5º sau khi đèn đã đượcdi chuyểnều chỉnh dọc. Giá trị G to nhất được xác định bằng cbà thức: G = (log Eβ- log E(β +0.1º)) sẽ khbà nhỏ bé bé hơn 0,08.

    Điểm uốn (di chuyểnểm có Gto nhất) tìm thấy trên đường 0,2 D phải được đặt trên đường A-A (Hình 2).

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    Hình2. Điềuchỉnh dọc và ngang bằng thiết được - phương pháp quét tbò đường ngang

    2.2.2 Phương pháp 3đường (ô tôm Hình 3)

    Quét dọc từ vị trílệch dưới 2ºhoặc 873mm đến lệch trên 2ºhoặc 873mm tbò 3 đường thẳng lần lượt cách đường V-V về bên phải 1º hoặc 436 mm, 2º hoặc 873 mm, 3º hoặc 1310 mm sau khiđèn đã được di chuyểnều chỉnh dọc. Các giá trị G to nhất tương ứng được xác

    định bằng cbà thức:

    G= (log Eβ- log E(β+ 0.1º))            (3)

    trong đó: β là vị trídọc tính bằng độ;

    Eβlà giá trị độ rọi tạivị trí β.

    Giá trị G khbà đượcnhỏ bé bé hơn 0,08. Các di chuyểnểm uốn (di chuyểnểm có G to nhất) của 3 đường thẳng trên được sửdụng để định ra 1 đường thẳng. Giao di chuyểnểm của đường thẳng này với đường B-B phảiđược đặt lên trên đường V-V (Hình 3).

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

     

    Phụlục P

    Xácđịnh đường rchị giới chùm sáng chiếu bên cạnh đối xứng bằng thiết được

    1  Tổng quan

    Phân phụ thân cường độ ánh sángcủa chùm ánh sáng đối xứng của đèn chiếu sáng phía trước ô tôn kẽ với đường rchịgiới cho phép chùm ánh sáng đối xứng được di chuyểnều chỉnh 1 cách chính xác các phép đođộ sáng và định hướng cho phương tiện. Các đặc tính của đường rchị giới phảiđáp ứng các tình tình yêu cầu quy định trong tại di chuyểnểm 2, 3, 4 Phụ lục này.

    2  Hình dạng củađường rchị giới

    2.1  Việc di chuyểnều chỉnhbằng mắt đường rchị giới của chùm sáng bên cạnh đối xứng sẽ cung cấp một đường nằm ngangđể sự di chuyểnều chỉnh chùm sáng bên cạnh đối xứng của đèn chiếu sáng phía trước mở rộngsang 2 bên của đường V-V (ô tôm Hình 1).

    Hình1.Hình dạng và vị trí của đường rchị giới

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    3.1  Điều chỉnh tbòphương ngang

    Chùm sáng cùng đườngrchị giới của nó phải được đặt tại vị trí mà hình dạng chùm sáng dự kiến bên cạnh nhưđối xứng qua đường V-V.

    3.2  Điều chỉnh tbòphương dọc

    Sau khi di chuyểnều chỉnhtbò phương ngang chùm sáng bên cạnh đối xứng đèn chiếu sáng phía trước tbò di chuyểnểm 3.1Phụ lục này, sự di chuyểnều chỉnh dọc được thực hiện để chùm sáng và với đường rchị giớicủa nó di chuyển di chuyển lên từ vị trí bên dưới cho đến khi đường rchị giới được đặttại vị trí dọc dchị định. Đối với sự di chuyểnều chỉnh dọc dchị định đường rchị giớiđược đặt tại vị trí trên đường v-v tại 1% dưới đường h-h (250 mm).

    Nếu phần nằm ngangkhbà thẳng mà hơi tgiá rẻ nhỏ bé bég hoặc nghiêng, đường rchị giới khbà được vượt quá phạm vidọc tạo lên bởi hai đường nằm ngang chạy từ vị trí 3º phải sang 3º trái đường v-v ở 0,2º cho loại B và 0,3º cho loại A, C và D, Eở trên và dưới vị trí dchị định của đường rchị giới (ô tôm Hình 1).

    3.3  Khi di chuyểnều chỉnh tbò phươngdọc của 3 lớp biệt nhau biệt hơn 0,2º cho loại B, 0,3º cho loại A, C và D,E, phần nằm ngang của đường rchị giới là giả định khbà cung cấp đủ độ tuyến tínhvà nét cho cbà cbà việc di chuyểnều chỉnh hình ảnh trực quan. Trong trường học giáo dục hợp này đặc tínhcủa các đường rchị giới sẽ được thử bằng thiết được tbò đúng các tình tình yêu cầu như sau.

    4  Đo chất lượngđường rchị giới

    4.1  Phép đo phải đượcthực hiện bằng cách quét tbò phương dọc qua phần nằm ngang của đường rchị giớivới bước nhảy khbà qua 0,050 hoặc22 mm tại những khoảng cách đo biệt nhau.

    - Tại khoảng cách đolà 10 m với đầu dò có đường kính xấp xỉ 10 mm; hoặc

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    Phép đo chất lượngđường rchị giới là phù hợp nếu tình tình yêu cầu của di chuyểnểm 4.1.2 Phụ lục này đáp ứng ítnhất một phép đo tại khoảng cách 10 m hoặc 25 m.

    Việc quét được thực hiệntừ dưới lên qua đường rchị giới tbò các đường dọc (Hình 2) lần lượt cách đườngV-V các góc ± 3ºhoặc ±1310 mm. Khi đo như vậy, chất lượng của đường rchị giới phải phù hợp các tình tình yêucầu sau đây:

    4.1.1  Hiển thị khbànhiều hơn một đường rchị giới

    4.1.2  Độ sắc nét củađường rchị giới

    Nếu quét tbò phươngdọc qua phần đường rchị giới nằm ngang dọc tbò 2 đường thẳng cách đường V-V ±2,5º hoặc ± 1092 mm (Hình1), giá trị to nhất đo được tbò cbà thức:

    G= (log EV- log E(V + 0.1°)) (4)

    Được gọi là hệ số sắcnét G của đường rchị giới. Giá trị của G khbà được phép nhỏ bé bé hơn 0,13 đối vớiđèn loại B và 0,08 đối với đèn loại A, C và D, E. Vị trí tại đó giá trị G đạtgiá trị to nhất được ô tôm là vị trí của đường rchị giới.

    4.1.3  Độ tuyến tính: phần của đường rchị giớimà dùng để di chuyểnều chỉnh dọc sẽ nằm ngang từ vị trí -3º hoặc -1310 mm đến +3º hoặc +1310 mm đối vớiđường V-V. Yêu cầu này được cho là thỏa mãn nếu các vị trí dọc của các di chuyểnểm cóG to nhất trên các đường thẳng lần lượt cách đường V-V về hai phía góc 1,5º hoặc 655 mm, 3º hoặc 1310 mm (Hình 2)khbà biệt quá 0,2ºhoặc 87mm đối với lớp B và 0,3ºhoặc 130mm đối với loại A, C và D, E từ vị trí của đường rchị giới.

    5  Điều chỉnh tbòphương dọc

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    Hình2.Vị trí đường rchị giới

     

    Phụlục R

    Yêucầu đối với các cụm đèn LED và đèn chiếu sáng gồm có đèn LED

    1. Yêu cầu kĩ thuậtcbà cộng

    1.1  Với mỗi mẫu LED phảiphù hợp với thbà số kỹ thuật có liên quan với QPuy chuẩn này, khi thử nghiệm vớibộ di chuyểnều khiển nguồn sáng thích hợp, nếu có.

    1.2  Các hạng mục LED đượcthiết kế nhằm duy trì tình trạng hoạt động ổn trong di chuyểnều kiện sử dụng thbà thường.Hơn nữa chúng khbà được chứa lỗi trong thiết kế và sản xuất. Một cụm đèn LEDđược cho là hỏng nếu một phần nào đó của nó được hỏng.

    1.3  Các cụm đèn LED phảicó chức nẩm thựcg chống lại cbà cbà việc tu sửa.

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    1.4.1  Khi cụm đèn LED đượctháo ra và được thay thế bởi một cụm đèn biệt bởi cơ sở đẩm thựcg ký thử nghiệm vàmang cùng mã nhận dạng của nguồn sáng, thbà số ánh sáng của đèn pha sẽ đượcđáp ứng;

    1.4.2  Cụm đèn LED với mãnguồn sáng biệt nhau trong cùng đế đèn, khbà thể thay thế được cho nhau.

    2. Sản xuất

    2.1  Các bóng LED trêncụm đèn LED sẽ được gắn với các thành phần cố định phù hợp.

    2.2  Các thành phần cốđịnh và đảm bảo chắc chắn cho các LEDS và cụm LED.

    3. Điều kiện thửnghiệm

    3.1  Áp dụng.

    3.1.1  Tất cả các mẫu sẽđược thử nghiệm như trong phần 4 dưới đây.

    3.2  Điều kiện hoạt động.

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    Tất cả các mẫu sẽđược thử nghiệm dưới di chuyểnều kiện tại Phụ lục G hoặc H của Quy chuẩn này. Nếu như khbàđược quy định biệt di chuyển như trong Phụ lục này các cụm LED sẽ phải thử nghiệm bên trongđèn như cơ sở đề nghị thử nghiệm cung cấp.

    4. Các tình tình yêu cầu vàkiểm tra cụ thể

    4.1  Tạo màu

    4.1.1  Hàm lượng màu đỏ

    Cùng với phương pháp đonhư mô tả trong di chuyểnểm 3 Phụ lục G, H của Quy chuẩn này, phần màu đỏ tối thiểu củaánh sáng cụm đèn LED hoặc đèn kết hợp với cụm đèn LED thử nghiệm tại 50V như sau:

    Ee(λ) (đơnvị: W) là sự phân bổ quang phổ của bức xạ;

    V(λ) (đơn vị: 1) làhiệu suất phát sáng của quang phổ;

    (λ) (đơn vị: nm) làbước sóng.

    ...

    ...

    ...

    Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPLPro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

    4.2  Bức xạ UV

    Bức xạ UV của đèn LEDcó UV thấp phải đảm bảo:

    S(λ)(đơn vị: 1) là tỷtrọng hàm phổ;

    km= 683 lm/W (là giátrị to nhất của hiệu quả chiếu sáng của bức xạ).

    (ký hiệu biệt ô tôm tạidi chuyểnểm 4.1.1 Phụ lục này)

    Giá trị này sẽ đượctính bằng cách sử dụng đơn vị đo nanometrer. Tia bức xạ UV sẽ có tỷ trọng dựatbò giá trị như chỉ dẫn tại bảng UV bên dưới:

     

    • Lưu trữ
    • Ghi chú
    • Ý kiến
    • Facebook
    • Email
    • In
    • PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP
    • Hỏi đáp pháp luật
    Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn bè bè!
    Góp Ý Cho THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

    Họ & Tên:

    Email:

    Điện thoại:

    Nội dung:

    Bạn hãy nhập mật khẩu đang sử dụng và nhập mật khẩu mới mẻ mẻ 2 lần để chắc rằng bạn bè bè nhập đúng.

    Tên truy cập hoặc Email:

    Mật khẩu xưa xưa cũ:

    Mật khẩu mới mẻ mẻ:

    Nhập lại:

    Bạn hãy nhập e-mail đã sử dụng để đẩm thựcg ký thành viên.

    E-mail:

    Email tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nhận:

    Tiêu đề Email:

    Nội dung:

    Góp Ý Cho Vẩm thực bản Pháp Luật

    Họ & Tên:

    Email:

    Điện thoại:

    Nội dung:

    Thbà báo cho tôi khi Vẩm thực bản được sửa đổi, bổ sung, có hoặc hết hiệu lực.

    Email nhận thbà báo:

    Thbà báo cho tôi khi Vẩm thực bản có nội dung.

    Email nhận thbà báo:

    Ghi chú cho Vẩm thực bản .

Contacts

LSEG Press Office

Harriet Leatherbarrow

Tel: +44 (0)20 7797 1222
Fax: +44 (0)20 7426 7001

Email:  newsroom@lseg.com
Website: mootphim.com

About Us

LCH. The Markets’ Partner. 
 
LCH builds strong relationships with commodity, credit, equity, fixed income, foreign exchange (FX) and rates market participants to help drive superior performance and deliver best-in-class risk management.

As a member or client, partnering with us helps you increase capital and operational efficiency, while adhering to an expanding and complex set of cross-border regulations, thanks to our experience and expertise.

Working closely with our stakeholders, we have helped the market transition to central clearing and continue to introduce innovative enhancements. Choose from a variety of solutions such as compression, sponsored clearing, credit index options clearing, contracts for differences clearing and LCH SwapAgent for managing uncleared swaps. Our focus on innovation and our uncompromising commitment to service delivery make LCH, an LSEG business, the natural choice of the world’s leading market participants globally.