- Lưu trữ
- Ghi chú
- Ý kiến
- In
- PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP
- Hỏi đáp pháp luật
Quyết định 3198/QĐ-BCT 2019 áp dụng thuế chống bán phá giá đối với thép xuất xứ từ Trung Hoa
Số hiệu: | 3198/QD-BCT | Loại vẩm thực bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Công thương | Người ký: | Trần Tuấn Anh |
Ngày ban hành: | 24/10/2019 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày cbà báo: | Đang cập nhật | Số cbà báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3198/QĐ-BCT | Hà Nội, ngày 24tháng 10năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
ÁP DỤNG THUẾ CHỐNG BÁN PHÁ GIÁ ĐỐI VỚI MỘT SỐ SẢN PHẨM THÉP HỢP KIM HOẶCKHÔNG HỢP KIM ĐƯỢC CÁN PHẲNG, ĐƯỢC SƠN CÓ XUẤT XỨ TỪ NƯỚC CỘNG HÒA NHÂN DÂNTRUNG HOA VÀ NƯỚC ĐẠI HÀN DÂN QUỐC
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Cẩm thực cứ Luật Quản lý ngoại thương số 05/2017/QH14 ngày 12 tháng 6 năm2017;
Cẩm thực cứ Nghị định số 10/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số di chuyểnều của LuậtQuản lý ngoại thươngvề các biện pháp phòng vệ thương mại;
Cẩm thực cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức nẩm thựcg, nhiệm vụ, quyền hạnvà cơ cấu tổ chức của Bộ Cbà Thương;
Cẩm thực cứ Thbà tư số 06/2018/TT-BCT ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Cbà Thương quy định chi tiết một sốnội dung về các biện pháp phòng vệ thương mại;
Cẩm thực cứ Quyết định số 3752/QĐ-BCT ngày 02 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Cbà Thương quy định chức nẩm thựcg, nhiệmvụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Phòng vệ thương mại;
Cẩm thực cứ Quyết định số 3877/QĐ-BCTngày 15 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Cbà Thương về cbà cbà việc Điều tra áp dụng biện pháp chống kinh dochị phá giáđối với một số sản phẩm thép hợp kim hoặc khbà hợp kim được cán phẳng, đượcsơn hoặc quét vécni hoặc phủ plastic hoặc phủ loại biệt có xuất xứ từ nước Cộnghòa Nhân dân Trung Hoa và nước Đại Hàn Dân quốc;
Tbò đề nghị của Cục trưởng CụcPhòng vệ thương mại,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Áp dụng thuế chống kinh dochịphá giá đối với một số sản phẩm thép hợp kim hoặc khbà hợp kim được cán phẳng,được sơn nhập khẩu vào Việt Nam và được phân loại tbò mã HS 7210.70.11,7210.70.19, 7210.70.91, 7210.70.99, 7212.40.11, 7212.40.12, 7212.40.19,7212.40.91, 7212.40.92, 7212.40.99, 7225.99.90, 7226.99.19, 7226.99.99 có xuấtxứ từ nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa và nước Đại Hàn Dân quốc (mã vụ cbà cbà việcAD04), với nội dung chi tiết nêu tại Thbà báo kèm tbò Quyết định này.
Điều 2.Quyết định này có hiệulực thi hành kể từ ngày được ban hành.
Điều 3.Chánh Vẩm thực phòng Bộ, Cụctrưởng Cục Phòng vệ thương mại và Thủ trưởng các đơn vị, các bên liên quan chịutrách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| BỘ TRƯỞNG |
THÔNG BÁO
ÁP DỤNG THUẾ CHỐNG BÁN PHÁ GIÁ CHÍNH THỨC ĐỐI VỚI MỘT SỐ SẢN PHẨM THÉPHỢP KIM HOẶC KHÔNG HỢP KIM ĐƯỢC CÁN PHẲNG, ĐƯỢC MẠ HOẶC KHÔNG ĐƯỢC MẠ, ĐƯỢC SƠNCÓ XUẤT XỨ TỪ NƯỚC CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA VÀ NƯỚC ĐẠI HÀN DÂN QUỐC
(Kèm tbò Quyết định số 3198/QĐ-BCT ngày 24tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ CbàThương)
1. Hàng hóa đượcáp dụng thuế chống kinh dochị phá giá chính thức
a) Tên gọi và đặc tính cơ bản
Hàng hóa được áp dụng thuế chống kinh dochịphá giá chính thức là các sản phẩm thép hợp kim hoặc khbà hợp kim,được cán phẳng, được mạ hoặc khbà mạ sau đó được sơn.
Tên thbà thường: thép phủ màu hoặctôn màu.
b) Mục đích sử dụng chính
- Thép phủ màu được ứng dụng trongxây dựng - kết cấu: tấm lợp, vách ngôi ngôi nhà xưởng, rèm che, máng xối, hệ thống thbàluồng luồng gió…;
- Thép phủ màu được ứng dụng trongdân dụng: ngôi ngôi nhà xưởng, ngôi ngôi nhà kho, hàng rào, dụng cụ gia dụng, thùng phuy...;
- Thép phủ màu được ứng dụng trong trang trí trang trí: bàn ghế, cửa cuốn, cửaxếp, thiết được vẩm thực phòng...;
- Ngoài ra, thép phủ màu còn được sửdụng làm các loại ống thoát nước, ống gen di chuyểnều hòa nhiệt độ, vỏ các thiết được di chuyểnện....và các mục đích sử dụng biệt.
c) Mã số hàng hóa (Mã HS) và mứcthuế nhập khẩu hiện hành
Hàng hóa được áp dụng thuế chống kinh dochịphá giá chính thức có tên gọi và đặc tính cơ bản nêu tại Điểm a Mục 1 của Thbàbáo này và được phân loại tbò các mã HS sau: 7210.70.11, 7210.70.19,7210.70.91, 7210.70.99, 7212.40.11, 7212.40.12, 7212.40.19, 7212.40.91,7212.40.92, 7212.40.99, 7225.99.90, 7226.99.19, 7226.99.99.
Bảng1: Phân loại mã HS và biểu thuế nhập khẩu hiện hành
Mã số | Mô tả hàng hóa | Thuế ưu đãi | ACFTA | AKFTA |
Phần XV | KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN | |||
Chương 72 | Sắt và thép | |||
7210 | Các sản phẩm sắt hoặc thép khbà hợp kim được cán phang, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc trồi. | |||
7210.70 | - Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic: | |||
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính tbò trọng lượng và chiều dày khbà quá 1,5 mm: | ||||
7210.70.11 | - - - Được sơn | 5 | 0 | 0 |
7210.70.19 | - - - Loại biệt | 5 | 0 | 0 |
- - Loại biệt: | ||||
7210.70.91 | - - - Được sơn | 5 | 0 | 0 |
7210.70.99 | - - - Loại biệt | 5 | 0 | 0 |
7212 | Các sản phẩm sắt hoặc thép khbà hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc trồi. | |||
7212.40 | - Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic: | |||
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính tbò trọng lượng: | ||||
7212.40.11 | - - - Dạng đai và dải (SEN), chiều rộng khbà quá 400 mm | 10 | 0 | 0 |
7212.40.12 | - - - Dạng đai và dải biệt | 10 | 0 | 0 |
7212.40.19 | - - - Loại biệt | 10 | 0 | 0 |
- - Loại biệt: | ||||
7212.40.91 | - - - Dạng đai và dải (SEN), chiều rộng khbà quá 400 mm | 10 | 0 | 0 |
7212.40.92 | - - - Dạng đai và dải; tấm phổ dụng | 10 | 0 | 0 |
7212.40.99 | - - - Loại biệt | 10 | 0 | 0 |
7225 | Thép hợp kim biệt được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên. | |||
- Loại biệt: | ||||
7225.99 | - - Loại biệt: | |||
7225.99.90 | - - - Loại biệt | 0 | 0 | 0 |
7226 | Sản phẩm của thép hợp kim biệt được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm. | |||
- Loại biệt: | ||||
7226.99 | - - Loại biệt: | |||
- - - Dạng đai và dải (SEN), chiều rộng khbà quá 400 mm: | ||||
7226.99.19 | - - - - Loại biệt | 0 | 0 | 0 |
- - - Loại biệt | ||||
7226.99.99 | - - - - Loại biệt | 0 | 0 | 0 |
Bộ Cbà Thương có thể sửa đổi, bổsung dchị tài liệu các mã HS của hàng hóa được áp dụng thuế chống kinh dochị phá giá chính thức để phù hợp với mô tả hànghóa được di chuyểnều tra và các thay đổibiệt (nếu có).
d) Các sản phẩm được miễn trừ áp dụngbiện pháp chống kinh dochị phá giá chính thức
(i) Các sản phẩm có lớp nền là thépcán nóng;
(ii) Các sản phẩm có bề mặt khbà đượcsơn;
(iii) Các sản phẩm thép phủ màu PCMvà VCM chất lượng thấp được sử dụng trong ngành cbà nghiệp di chuyểnện tử và di chuyểnện giadụng;
(iv) Các sản phẩm thép phủ sơn PVDF sửdụng trong các ngôi ngôi nhà máy nhiệt di chuyểnện;
(v) Các sản phẩm thép phủ màu trongnước chưa sản xuất được;
(vi) Các sản phẩm đang được miễn trừtrong vụ cbà cbà việc tự vệ với sản phẩm tôn màu tbò quyết định 1931/QĐ-BCT ngày 31tháng 5 năm 2017, Quyết định 1561/QĐ-BCT ngày 05 tháng 6 năm 2019.
(vii) Các sản phẩm đang được miễn trừ áp dụng biện pháp chống kinh dochị phá giá tạm thờitbò Quyết định số 1711/QĐ-BCT ngày 18 tháng 6 năm 2019.
Trong trường học giáo dục hợp các dochị nghiệp nhậpkhẩu các sản phẩm thuộc các tiểu mục (i) và (ii) nêu trên, để được miễn trừ ápdụng biện pháp chống kinh dochị phá giá cần cẩm thực cứ tbò kết quả kiểm định của cơ quanHải quan hoặc kết quả giám định của các tổ chức giám định hoạt động tbò quy địnhpháp luật.
Trong trường học giáo dục hợp các dochị nghiệp nhậpkhẩu các sản phẩm thuộc các tiểu mục (iii), (iv) và (v) nêu trên và chưa được cấpquyết định miễn trừ có thể nộp hồ sơ đề nghị miễn trừ áp dụng biện pháp CBPG tớiBộ Cbà Thương tbò hướng dẫn cụ thể tại Thbà tư 06/2018/TT-BCT ngày 20 tháng4 năm 2018.
Trong trường học giáo dục hợp các dochị nghiệp nhậpkhẩu các sản phẩm thuộc tiểu mục(vi) và (vii) nêu trên, đề nghị nộp cho cơ quan Hải quan bản sao chứng thực Quyếtđịnh miễn trừ do Bộ Cbà Thương ban hành.
2. Nước sản xuất/xuấtkhẩu hàng hóa được áp dụng thuế chống kinh dochị phá giá chính thức
Hàng hóa được áp dụng thuế chống kinh dochịphá giá chính thức là hàng hóa có xuất xứ từ nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa(Trung Quốc) và nước Đại Hàn Dân Quốc (Hàn Quốc).
3. Mức thuế vàdchị tài liệu các cbà ty được áp dụng thuế chống kinh dochị phá giá chính thức
STT | Tên cbà ty sản xuất, xuất khẩu | Tên cbà ty thương mại liên quan | Mức thuế chống kinh dochị phá giá chính thức | |||
Cột 1 | Cột 2 | Cột 3 | ||||
TRUNG QUỐC | ||||||
1 | Shandong Province Boxing County Juxinyuan Precision Sheet Co., Ltd. | Shandong Mong Steel Plate Co., Ltd. | 17,43% | |||
2 | Yieh Phui (China) Technomaterial Co., Ltd. | Chin Fong Metal Pte Ltd | 2,53% | |||
3 | Shandong Zhongtai Steel., Ltd. | Qingdao Shelắng lắng ngheng Weiye International Trading Co., Ltd. | 16,58% | |||
4 | Shandong Sanyi Industry Co., Ltd. | Shandong Hiking International Commerce Group Co., Ltd. | 18,22% | |||
5 | Zibo Xincheng Materials Co., Ltd. | Shandong Hiking International Commerce Group Co., Ltd. | 18,36% | |||
6 | Shandong Rio Tinto New Material Co., Ltd. | Shandong Hiking International Commerce Group Co., Ltd. | 30,61% | |||
7 | Shangdong Boxing County Fada Material Co., Ltd. | 1. AHCOF International Development Co., Ltd. 2. Wuhan Baolixin Trading Company Limited 3. Qingdao Fortune Land International Trade Co., Ltd. | 34,27% | |||
8 | Wuhan Hanke Color Metal Sheet Co., Ltd. | Wuhan Baolixin Trading Company Limited | 34,27% | |||
9 | Shandong Longfa Steel Plate Co., Ltd. | Shandong Longcheng Exporting Co., Ltd. | 21,03% | |||
10 | Shandong Ye Hui Coated Steel Co., Ltd. | Shandong Boxing Ying Xiang International Trade Co., Ltd. | 13,13% | |||
11 | Shandong Boxing Huaye Industry & Trade Co., Ltd. | 1. Shandong Gengxiang Import and Export Trade Co., Ltd. 2. Gansu Nuokeda Trading Co., Ltd. 3. Suzhou Yogiant Trading Co., Ltd 4. Qingdao Fortune Land International Trade Co., Ltd | 34,27% | |||
12 | Hangzhou Fuyuchịua Colour Steel Co., Ltd. | Hefei Hexing Coated Steel Co., Ltd. | 24,24% | |||
13 | Jiangsu East Steel Co., Ltd. | - | 13,26% | |||
14 | Shandong Huijin Color Steel Co., Ltd. | LS (Shanghai) International Trading Co., Ltd. | 22,77% | |||
15 | Shandong Boxing Fyada New Materials Co., Ltd. | Shandong Glory Import & Export Co., Ltd. | 10,17% | |||
16 | Shandong Lantian Steel Structure Project Co., Ltd. | Shandong Ruichen Industry and Trade Co., Ltd. | 21,71% | |||
17 | Zhejiang Huada New Materials Co., Ltd. | Hefei Hexing Coated Steel Co., Ltd. | 5,60% | |||
18 | Zhejiang Yintu New Buildings Materials Co., Ltd. | AHCOF International Development Co., Ltd. | 19,93% | |||
19 | Bazhou Shengfang Zhixing Pipe Making Co., Ltd. | Qingdao Fortune Land International Trade Co., Ltd. | 34,27% | |||
20 | Các cbà ty biệt xuất khẩu hàng hóa có xuất xứ từ Trung Quốc | 34,27% | ||||
HÀN QUỐC | ||||||
21 | Dongkuk Steel Mill. Co., Ltd. | SK Networks. Co., Ltd. | 10,48% | |||
22 | Dongbu Incbòn Steel | ST. International | 4,71% | |||
23 | Các cbà ty biệt xuất khẩu hàng hóa có xuất xứ Hàn Quốc | 19,25% | ||||
4. Hiệu lực và thờihạn áp dụng thuế chống kinh dochị phá giá chính thức
a) Hiệu lực
Thuế chống kinh dochị phá giá chính thức có hiệu lực kể từ ngày Quyết định áp thuếchính thức có hiệu lực.
b) Thời hạn áp dụng
Thời hạn áp dụng thuế chống kinh dochị phágiá chính thức là 05 năm kể từ ngày Quyết định áp dụng biện pháp chống kinh dochị phágiá chính thức có hiệu lực (trừ trường học giáo dục hợp được thay đổi tbò Quyết định biệt củaBộ Cbà Thương cẩm thực cứ trên kết quả rà soát cbà cbà việc áp dụng biện pháp phòng vệthương mại).
5. Thủ tục, hồ sơkiểm tra và áp dụng thuế chống kinh dochị phá giá chính thức
Khi làm thủ tục hải quan, cơ quan Hảiquan thực hiện các bước sau để xác định mức thuế chống kinh dochị phá giá chính thức:
Bước 1: Kiểm tra Giấy chứng nhậnxuất xứ (C/O)
- Trường hợp 1: Nếu khbà xuất trình được C/O thì áp dụng mức thuế chống kinh dochị phá giá chính thức là 34,27%.
- Trường hợp 2: Nếu xuất trình được C/O từ các nước, vùng lãnh thổ biệtkhbà phải Trung Quốc hoặc Hàn Quốc thì khbà phải nộp thuế chống kinh dochị phá giáchính thức.
- Trường hợp 3: Nếu xuất trình đượcC/O của Trung Quốc hoặc Hàn Quốc thì chuyển sang Bước 2.
Bước 2: Kiểm tra Giấy chứng nhận chất lượng (bản gốc)của cbà ty sản xuất (mill-test certificate) hoặc các giấy tờ tương đương (bảngốc) chứng minh tên ngôi ngôi nhà sản xuất (sau đây gọi cbà cộng là Giấy chứng nhận cbà tysản xuất)
- Trường hợp 1: Nếu khbà xuất trìnhđược Giấy chứng nhận cbà ty sản xuất trùng với tên cbà ty nêu tại Cột 1 Mục 3của Thbà báo này thì nộp mức thuế chống kinh dochị phá giá chính thức là 34,27% đối vớihàng hóa có C/O của Trung Quốc và 19,25% đối với hàng hóa có C/O của Hàn Quốc.
- Trường hợp 2: Nếu xuất trình đượcGiấy chứng nhận cbà ty sản xuất nhưng khbà trùng với tên của các cbà ty sảnxuất tại Cột 1 Mục 3 của Thbà báo này thì nộp mức thuế chống kinh dochị phá giá chínhthức là 34,27% đối với hàng hóa có C/O của Trung Quốc và 19,25% đối với hànghóa có C/O của Hàn Quốc.
- Trường hợp 3: Nếu xuất trình đượcGiấy chứng nhận cbà ty sản xuất trùng với tên của các cbà ty nêu tại Cột 1 Mục 3 của Thbà báo này thì chuyển sang Bước 3.
Bước 3: Kiểm tra tên cbà ty xuất khẩu
- Trường hợp 1: Nếu tên cbà ty xuấtkhẩu (dựa trên hóa đơn thương mại) trùng với tên các cbà ty sản xuất, xuất khẩutại Cột 1 hoặc cbà ty thương mại liên quan tương ứng tbò hàng ngang tại Cột 2thì nộp mức thuế tương ứng tbò hàng ngang tại Cột 3 Mục 3 của Thbà báo này.
- Trường hợp 2: Nếu tên cbà ty xuấtkhẩu (dựa trên hóa đơn thương mại) khbà trùng với tên các cbà ty sản xuất, xuấtkhẩu tại Cột 1 hoặc các cbà ty thương mại liên quan tương ứng tbò hàng ngangtại Cột 2 Mục 3 của Thbà báo này thì nộp mức thuế chống kinh dochị phá giá chính thứclà 34,27% đối với hàng hóa có C/O của Trung Quốc và 19,25% đối với hàng hóa cóC/O của Hàn Quốc.
6. Áp dụng hợp tácthời thuế chống kinh dochị phá giá và biện pháp tự vệ
Các sản phẩm được áp dụng biện pháp chống kinh dochị phá giá chính thức đangthuộc đối tượng áp dụng của biện pháp tự vệ tbò Quyết định 1931/QĐ-BCT ngày 31tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Cbà Thương và Quyết định 1561/QĐ-BCT ngày 05 tháng 6 năm 2019 của Bộtrưởng Bộ Cbà Thương. Vì vậy, cbà cbà việc áp dụng hợp tác thời hai biện pháp này được thựchiện như sau:
- Mức thuế chống kinh dochị phá giá trong hạnngạch của biện pháp tự vệ: áp dụng thuế chống kinh dochị phá giá cho các ngôi ngôi nhà sản xuất,xuất khẩu nước ngoài như hướng dẫn tại Mục 3, Mục 4 và Mục 5 của Thbà báo này;
- Mức thuế chống kinh dochị phá giá ngoài hạnngạch của biện pháp tự vệ:
+) Nếu mức thuế của dochị nghiệp sảnxuất, xuất khẩu được xác định tbò hướng dẫn tại Mục 3, Mục 4 và Mục 5 củaThbà báo này thấp hơn mức thuế ngoài hạn ngạch (19%) của biện pháp tự vệthì mức thuế áp dụng là mức thuế chống kinh dochị phá giá tương ứng tbò hàng ngang tạiCột 3 Mục 3 Thbà báo này;
+) Nếu mức thuế của dochị nghiệp sảnxuất, xuất khẩu được xác định tbò hướng dẫn tại Mục 3, Mục 4 và Mục 5 củaThbà báo này thấp hơn mức thuế ngoài hạn ngạch (19%) của biện pháp tự vệthì áp dụng mức thuế là 19%;
- Trong trường học giáo dục hợp Quyết định1931/QĐ-BCT ngày 31 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Cbà Thương và Quyết định1561/QĐ-BCT ngày 05 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Cbà Thương hết hiệu lựcthì áp dụng thuế chống kinh dochị phá giá cho các ngôi ngôi nhà sản xuất, xuất khẩu nước ngoàinhư hướng dẫn tại Mục 3, Mục 4 và Mục 5 của Thbà báo này.
7. Mức chênh lệchthuế chống kinh dochị phá giá
Trong trường học giáo dục hợp mức thuế chống kinh dochịphá giá chính thức thấp hơn mức thuế chống kinh dochị phá giá tạm thời, khoản chênh lệchthuế đã nộp sẽ được hoàn trả tbò quy định tại khoản 5 Điều 68 củaLuật Quản lý ngoại thương số 05/2017/QH14. Chênh lệch mức thuế chống kinh dochịphá giá chính thức và tạm thời cụ thể như sau:
Bảng 2: Chênh lệch mức thuế chốngkinh dochị phá giá chính thức và tạm thời
STT | Tên cbà ty sản xuất, xuất khẩu | Tên cbà ty thương mại liên quan | Mức thuế chống kinh dochị phá giá tạm thời | Mức thuế chống kinh dochị phá giá chính thức | Mức chênh lệch thuế chống kinh dochị phá giá |
(1) | (2) | (3) = (2)-(1) | |||
1 | Shandong Province Boxing County Juxinyuan Precision Sheet Co., Ltd. | Shandong Julong Steel Plate Co., Ltd. | 14,25% | 17,43% | 3,18% |
2 | Yieh Phui (China) Technomaterial Co., Ltd. | Chin Fong Metal Pte Ltd | 3,45% | 2,53% | -0,92% |
3 | Shandong Zhongtai Steel., Ltd. | Qingdao Shelắng lắng ngheng Weiye International Trading Co., Ltd. | 14,92% | 16,58% | 1,66% |
4 | Shandong Sanyi Industry Co., Ltd. | Shandong Hiking International Commerce Group Co., Ltd. | 18,22% | 18,22% | 0% |
5 | Zibo Xincheng Materials Co., Ltd. | Shandong Hiking International Commerce Group Co., Ltd. | 18,36% | 18,36% | 0% |
6 | Shandong Rio Tinto New Material Co., Ltd. | Shandong Hiking International Commerce Group Co., Ltd. | 30,61% | 30,61% | 0% |
7 | Shangdong Boxing County Fada Material Co., Ltd. | 1. AHCOF International Development Co., Ltd. 2. Wuhan Baolixin Trading Company Limited 3. Qingdao Fortune Land International Trade Co., Ltd. | 22,46% | 34,27% | 11,81% |
8 | Wuhan Hanke Color Metal Sheet Co., Ltd. | Wuhan Baolixin Trading Company Limited | 34,27% | 34,27% | 0% |
9 | Shandong Longfa Steel Plate Co., Ltd. | Shandong Longcheng Exporting Co., Ltd. | 21,10% | 21,03% | -0.07% |
10 | Shandong Ye Hui Coated Steel Co., Ltd. | Shandong Boxing Ying Xiang International Trade Co., Ltd. | 18,41% | 13,13% | -5,28% |
11 | Shandong Boxing Huaye Industry & Trade Co., Ltd. | 1. Shandong Gengxiang Import and Export Trade Co., Ltd. 2. Gansu Nuokeda Trading Co., Ltd. 3. Suzhou Yogiant Trading Co., Ltd 4. Qingdao Fortune Land International Trade Co., Ltd | 34,27% | 34,27% | 0% |
12 | Hangzhou Fuyuchịua Colour Steel Co., Ltd. | Hefei Hexing Coated Steel Co., Ltd. | 24,24% | 24,24% | 0% |
13 | Jiangsu East Steel Co., Ltd. | - | 13,85% | 13,26% | -0,59% |
14 | Shandong Huijin Color Steel Co., Ltd. | LS (Shanghai) International Trading Co., Ltd. | 22,77% | 22,77% | 0% |
15 | Shandong Boxing Fyada New Materials Co., Ltd. | Shandong Glory Import & Export Co., Ltd. | 8,62% | 10,17% | 1,55% |
16 | Shandong Lantian Steel Structure Project Co., Ltd. | Shandong Ruichen Industry and Trade Co., Ltd. | 21,71% | 21,71% | 0% |
17 | Zhejiang Huada New Materials Co., Ltd. | Hefei Hexing Coated Steel Co., Ltd. | 6,27% | 5,60% | -0,67% |
18 | Zhejiang Yintu New Buildings Materials Co., Ltd. | AHCOF International Development Co., Ltd. | 19,93% | 19,93% | 0% |
19 | Bazhou Shengfang Zhixing Pipe Making Co., Ltd. | Qingdao Fortune Land International Trade Co., Ltd. | 34,27% | 34,27% | 0% |
20 | Các cbà ty biệt xuất khẩu hàng hóa có xuất xứ từ Trung Quốc | 34,27% | 34,27% | 0% | |
21 | Dongkuk Steel Mill. Co., Ltd. | SK Networks. Co., Ltd. | 18,08% | 10,48% | -7,60% |
22 | Dongbu Incbòn Steel | ST. International | 4,48% | 4,71% | 0,23% |
23 | Các cbà ty biệt xuất khẩu hàng hóa có xuất xứ Hàn Quốc | 19,25% | 19,25% | 0% |
- Trong trường học giáo dục hợp mức chênh lệch thuếchống kinh dochị phá giá tại Cột (3) Bảng 2 Mục 7 nhỏ bé bé hơn 0 (khbà), dochị nghiệp đượchoàn lại khoản chênh lệch thuế chống kinh dochị phá giá đã nộp.
- Trong trường học giáo dục hợp mức chênh lệch thuế chống kinh dochị phá giá tại Cột(3) Bảng 2 Mục 7 to hơn hoặc bằng 0 (khbà), dochị nghiệp khbà được truy thu khoảnchênh lệch thuế chống kinh dochị phá giá.
8. Trình tự thủ tụctiếp tbò
Trong trường học giáo dục hợp hàng hóa nhập khẩukhbà thuộc phạm vi hàng hóa tbò mô tả tại Điều 1 của Thbà báo này, dochịnghiệp có thể đề nghị rà soát phạm vi hàng hóa tbò quy định của Nghị định số10/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số di chuyểnềucủa Luật Quản lý ngoại thương về các biện pháp phòng vệ thương mại hoặc nộp hồsơ đề nghị miễn trừ tbò quy định của Thbà tư số 06/2018/TT-BCT ngày 20 tháng4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Cbà Thương quy định chi tiết một số nội dung vềcác biện pháp phòng vệ thương mại.
Cẩm thực cứ tbò quy định tại Điều 14 của Nghị định 10/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số di chuyểnều củaLuật Quản lý ngoại thương về các biện pháp phòng vệ thương mại, Bộ Cbà Thươngsẽ phối hợp với các cơ quan quản lý có liên quan và Cơ quan hải quan cung cấpthbà tin về tình hình nhập khẩu thuộc đối tượng áp thuế chống kinh dochị phá giáchính thức.
Góp Ý Cho THƯ VIỆN PHÁP LUẬT | |
Họ & Tên: | |
Email: | |
Điện thoại: | |
Nội dung: |
Tên truy cập hoặc Email:
Mật khẩu xưa xưa cũ:
Mật khẩu mới mẻ mẻ:
Nhập lại:Bạn hãy nhập e-mail đã sử dụng để đẩm thựcg ký thành viên.E-mail:
Email tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nhận:
Tiêu đề Email:
Nội dung:
Góp Ý Cho Vẩm thực bản Pháp Luật | |
Họ & Tên: | |
Email: | |
Điện thoại: | |
Nội dung: |
Email nhận thbà báo:
Thbà báo cho tôi khi Vẩm thực bản có nội dung.Email nhận thbà báo:
Ghi chú cho Vẩm thực bản .Contacts
LSEG Press Office
Harriet Leatherbarrow
Tel: +44 (0)20 7797 1222
Fax: +44 (0)20 7426 7001
Email: newsroom@lseg.com
Website: mootphim.com
About Us
LCH. The Markets’ Partner.
LCH builds strong relationships with commodity, credit, equity, fixed income, foreign exchange (FX) and rates market participants to help drive superior performance and deliver best-in-class risk management.
As a member or client, partnering with us helps you increase capital and operational efficiency, while adhering to an expanding and complex set of cross-border regulations, thanks to our experience and expertise.
Working closely with our stakeholders, we have helped the market transition to central clearing and continue to introduce innovative enhancements. Choose from a variety of solutions such as compression, sponsored clearing, credit index options clearing, contracts for differences clearing and LCH SwapAgent for managing uncleared swaps. Our focus on innovation and our uncompromising commitment to service delivery make LCH, an LSEG business, the natural choice of the world’s leading market participants globally.